Sinh học

Trong phương án tuyển sinh năm 2022, Đại học Thủ Dầu Một dự kiến xét tuyển 5.500 chỉ tiêu, nhận hồ sơ xét học bạ kể từ 1/4/2022.

Trường Đại học Thủ Dầu Một sử dụng 4 phương thức tuyển sinh chính:

Phương thức 1: Xét học bạ theo 2 hình thức:

Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu: 60% tổng chỉ tiêu

Thời gian nhận hồ sơ: Từ 1/4/2022

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 20% tổng chỉ tiêu

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo 2 hình thức:

– Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT.

– Đối tượng thí sinh có kết quả học tập loại Giỏi vào 1 trong 3 năm học THPT (lớp 10, 11, 12) được tuyển thẳng; Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022.

Chỉ tiêu: 12% tổng chỉ tiêu

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

Chỉ tiêu: 8% tổng chỉ tiêu

Ngoài ra, với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, trường ĐH Thủ Dầu Một sẽ tổ chức thi năng khiếu hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác. Cụ thể:

– Ngành Giáo dục Mầm non: môn Hát, Đọc kể chuyện diễn cảm

– Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế Đồ họa, Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: môn Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)

– Ngành Âm nhạc: Môn Hát, Thẩm âm.

Các ngành đào tạo tiếng Việt của ĐH Thủ Dầu Một:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Đạt chuẩn kiểm định 1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 AUN-QA, UPM 2 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A16 3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 4 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 5 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 7 Quản lý Công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 9 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, C01, D90 11 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 AUN-QA 12 Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, C01, D90 AUN-QA 13 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90 14 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90 15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D90 16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 MOET, UPM 18 Quản lý Xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 19 Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 MOET 20 Đô thị học 7580112 A00, A16, V00, D01 21 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) 7549001 A00, B00, A01, D01 22 Âm nhạc 7210405 M03, M06, M10, N03 23 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 7210407 V00, V01, V05, D01 24 Quản lý văn hóa 7229042 D01, C00, C15, C14 25 Thiết kế Đồ họa 7210403 A00, D01, V00, V01 26 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, C00, D09, V01 27 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 28 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 MOET 29 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04 30 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D15, D78 31 Luật 7380101 D01, C00, A16, C14 MOET 32 Quản lý Nhà nước 7310205 D01, C00, A16, C14 33 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, D01, C00, D78 34 Quản lý Đất đai 7850103 A00, B00, D01, B08 35 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, B00, D01, B08 MOET, UPM 36 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, B00, B08, D01 37 Hóa học 7440112 A00, B00, D07, A16 AUN-QA 38 Công nghệ Sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01 39 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A02 40 Kỹ thuật y sinh 7520212 D01, B00, B08, D13 41 Công tác Xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 MOET 42 Tâm lý học 7310401 B08, D01, C00, C14 43 Giáo dục học 7140101 D01, C00, C15, C14 MOET 44 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 45 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, A16 MOET 46 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 MOET 47 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 D01, C00, D14, C15 MOET 48 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C14, C15 MOET

Các ngành đào tạo tiếng Anh của ĐH Thủ Dầu Một:

STT Tên ngành Tổ hợp môn Mã ngành 1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, A16 7340101E 2 Công nghệ Thông tin A00, A01, D90, C01 7480201E 3 Hóa học A00, B00, D07, A16 7440112E 4 Kỹ thuật Điện A00, A01, D90, C01 7520201E 5 Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 7140201E 6 Giáo dục Tiểu học A00, D01, C00, A16 7140202E

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

(Theo Trường Đại học Thủ Dầu Một)

Back to top button