Toán học

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 48 Đề thi học kì 2 lớp 2 sách mới (Có đáp án + Ma trận)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 gồm 48 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.

Với 48 đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, sẽ giúp các em nắm chắc cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài thi cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn.

Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.

Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)

45 : 5 = 9

A. Số bị chia là: 45B. Số bị chia là: 5C. Số bị chia là: 9

Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?

Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)

Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm)

Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)

Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm)

A. 120 cmB. 130 cmC. 140 cmD. 150 cm

II: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Câu 7

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)

Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

A

B

B

C

A

B

II. Tự luận (4 điểm)

Câu7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ)

450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)

Đáp số: 840 kg gạo (0,25đ)

Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)

Bài giải

Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)

Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Mạch KT – KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

1

2

1

Câu số

1,2

7

1,2

7

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

TDTH

GQVĐ

GTTH

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

0,5

2

0,5

Câu số

3,6

10

3,6

10

Thành tố năng lực

TDTH GQVĐ

TDTH

GQVĐ

MHH

GTTH

Yếu tố xác xuất, thống kê

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

5

5

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ MHH

Giải toán

có lời văn

Số câu

2

2

Số điểm

2,5

2,5

Câu số

8,9

8,9

Thành tố năng lực

TDTH

GQVĐ

GTTH

Tổng cộng

Số câu

5

1

3

1

6

4

Số điểm

5

1

3,5

0,5

6

4

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Trường Tiểu học………………….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC2Môn: TOÁN 2Thời gian làm bài: 35 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 – 0,5 điểm)

A.562; 652; 625 B.652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. kmC. dmD. m

c) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 343 B. 341C. 340D. 344

d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80 D. 87

Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 3: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 3

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

535 + 245381 + 546972 – 49569 – 285

Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 – 1 điểm)

Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 6

b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 – 0,5 điểm)

c) (M3 – 0,5 điểm)

Câu 7:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 7

b) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

c) (M2 – 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:

Câu 7

Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp.(M2 – 0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 1:

a. Cb. Cc. Bd. C

Câu 2:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh bốn: 404

Bốn trăm: 400

Câu 3:

Câu 3

Câu 4: 780; 927; 923; 284

Câu 5:

4 chuồng gà có số con gà là:

5 x 4 = 20 (con)

Đáp số: 20 con gà

Câu 6:

a.

b. Con bướm nhiều nhất

Con chim ít nhất

c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con

Con chim ít hơn con ong 1 con.

Câu 7:

a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình

b. Hình khối trụ là:

Câu 7

c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:

375 + 254 +361 = 990 (m)

Đáp số: 990 m

Câu 8:

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023MÔN TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. kmC. dmD. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Đọc

a. Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

1

1

2

1

1

4

Số điểm

1,0

0,5

1,0

1,0

1,0

0,5

2.5

b) Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

1

1

1

1

2

3

5

Số điểm

0,5

1,0

0,5

1,0

0,5

1,0

2,5

3,5

Tổng

Số câu

3

1

1

1

1

2

4

4

1

9

Số điểm

1,5

1.0

0,5

1,0

0,5

1,5

2,0

3,5

0.5

6.0

Back to top button