Hoá học

Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình HCl tác dụng với Na2CO3.

>> Mời các bạn tham khảo một số câu hỏi tài liệu liên quan

  • Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M
  • Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
  • Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
  • Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi
  • Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch
  • Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3

1. Phương trình Na2CO3 tác dụng HCl

2. Điều kiện phản ứng HCl tác dụng với Na2CO3

Nhiệt độ phòng

3. Tính chất hóa học của Na2CO3

Na2CO3 là chất lưỡng tính tác dụng được cả axit và bazơ, Na2CO3 là muối trung hòa tạo môi trường trung tính nên nó có tác dụng đầy đủ tính chất hóa học như sau.

3.1.Tác dụng với axit mạnh tạo thành muối và nước giải phóng khí CO2

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑

3.2. Tác dụng với bazơ tạo muối mới và bazo mới

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓

3.3. Tác dụng với muối tạo hai muối mới

Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3

  • Chuyển đổi qua lại với natri bicacbonat theo phản ứng:

Na2CO3 + CO2 + H2O ⇌ 2NaHCO3

Khi tan trong nước, Na2CO3 bị thủy phân:

Na2CO3 → 2Na+ + CO32−

CO32− + H2O ⇌ HCO3− + OH− ⇒ Dung dịch Na2CO3 có tính base yếu.

Na2CO3 bị thủy phân mạnh tạo môi trường bazơ, làm đổi màu các chất chỉ thị:

Chuyển dung dịch phenolphtalein không màu sang màu hồng.

Na2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nhận định nào sau đây về muối nitrat là đúng?

A. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.

B. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và nito dioxit.

C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân trừ muối nitrat của kim loại kiềm.

D. Tất cả các muối nitrat đều không tan trong nước.

Câu 2. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); ΔH > 0 .

Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là

A. giảm nhiệt độ.

B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO2.

C. tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO2.

Câu 3. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm:

A. Na, K, Mg, Ca.

B. Fe, Mg, Ca, Ba.

C. Ba, Na, K, Ca.

D. K, Na, Ca, Cu.

Câu 4. Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây

A. Tác dụng với axit

B. Tác dụng với kiềm

C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân

D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 5. Hỗn hợp R gồm 2 kim loại X và Y thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 3,52 gam R tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

A. 12,04 gam

B. 3,98 gam

C. 5,68 gam

D. 7,2 gam

Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 0,784 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,08 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,08 M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 1,97 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?

A. 0,02 M

B. 0,04 M

C. 0,03M

D. 0,015 M

Câu 7. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.

B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.

C. Na2O, Na2CO3, NaHCO3.

D. Na2O, NaOH, Na2CO3.

Câu 8. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:

A. Điện phân dung dịch NaOH.

B. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH .

C. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

D. Cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O.

Câu 9. Cho các dung dịch sau: KOH; KHCO3; K2CO3; KHSO4; K2SO4, CH3COOK. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:

A. KOH; K2SO4; Na2CO3, CH3COOK

B. KHSO4; KHCO3; K2CO3.

C. KOH; KHCO3; K2CO3.

D. KHSO4; KOH; KHCO3, CH3COOK

Câu 10. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,02.

B. 0,03.

C. 0,04.

D. 0,01.

Câu 11. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho HCl vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Câu 12. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. NaCl.

B. BaCl2.

C. KOH.

D. KNO3.

Câu 13. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. KCl.

B. CaCl2.

C. KOH.

D. NaNO3.

Câu 14. Cho các chất sau: Al, CO2, FeCl2, KHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch KOH loãng nóng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 15. Cho các chất sau: FeS, FeS2, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeCO3, FeSO3, Fe(OH)3, FeSO4. Có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng có khí SO2 thoát ra?

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 16. Cho các mệnh đề sau:

1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.

3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.

4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Các mệnh đề đúng là:

A.(1), (2), (3).

B.(2) và (4).

C.(2) và (3).

D.(1) và (2).

Câu 17. Cặp chất nào dưới đây có phản ứng

A. H2SO4 và KHCO3.

B. MgCO3 và HCl.

C. Ba(OH)2và K2CO3.

D. NaCl và K2CO3.

…………………………..

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình phản ứng liên quan:

  • NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
  • NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
  • NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
  • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
  • Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
Back to top button