Tiếng anh

Với lời giải bài tập Unit 1 lớp 9: Looking back trong Unit 1: Local environment Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 1.

Unit 1 lớp 9: Looking back

Unit 1 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 14-15 SGK Tiếng Anh 9 mới)

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 1: Local environment – Looking back – Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)

1. Write some traditional handicrafts in the word web below. (Viết một vài nghề thủ công truyền thống vào sơ đồ từ bên dưới.)

1. basket weaving2. conical hat making3. drums4. silk 5. pottery6. paintings7. lanterns8. lacquerware

Hướng dẫn dịch:

1. đan rổ

2. làm nón lá

3. trống

4. tơ tằm

5. đồ gốm

6. tranh

7. đèn lồng

8. đồ sơn mài

2. Complete the second sentence in each pair by putting the correct form of a verb from the box into each blank. (Hoàn thành câu thứ 2 trong mỗi cặp câu bằng cách chia động từ đúng trong khung vào mỗi chỗ trống.)

1. The artisan made this statue by pouring hot liquid bronze into a mould.

=> The artisan _____________________this statue in bronze.

2. I’m decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads.

=> I’m_____________________a picture.

3. They made baskets by crossing strips of bamboo across, over, and under each other.

=> They_____________________baskets out of bamboo.

4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles.

=> My mum_____________________a wool sweater for me.

5. He made this flower by cutting into the surface of the wood.

=> He_____________________this flower from wood.

6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape.

=> I _____________________the clay into the desired shape.

Đáp án:

1. The artisan cast this statue in bronze.

2. I’m embroidering a picture.

3. They wove baskets out of bamboo.

4. My mum knitted a wool sweater for me.

5. He carved this flower from wood.

6. I moulded the clay into the desired shape.

Hướng dẫn dịch:

1. Người nghệ nhân đã đúc bức tượng này bằng đồng.

2. Tôi đang thêu một bức tranh.

3. Họ đan giỏ bằng tre.

4. Mẹ tôi đan một chiếc áo len len cho tôi.

5. Anh ấy đã chạm khắc bông hoa này từ gỗ.

6. Tôi nặn đất sét thành hình dạng mong muốn.

3. Complete the passage with the words/phrases from the box. (Hoàn thành đoạn văn với những từ/cụm từ trong khung.)

Last week we had a memorable trip to a new (1) on the outskirts of the city. We were all (2) the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals look healthy. After we (3) round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some (4) games and sang songs. Then we had a delicious (5) prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a (6) nearby. There is a big collection of handicrafts made by different (7) villages. I’m sure that the zoo will be our new place of (8).

1. zoo2. look forward to3. looked4. team-building 5. lunch6. museum7. craft8. interest

Giải thích:

1. Chỗ trống cần một danh từ đếm được số ít

2. looking forward to: háo hức mong chờ

3. Chia động từ ở quá khứ đơn vì phía sau cũng là quá khứ đơn

4. team – building games: trò chơi đồng đội

5. Chỗ trống cần một danh từ

6. Chỗ trống cần một danh từ

7. Chỗ trống cần một tính từ

8. place of interest : địa điểm yêu thích

Hướng dẫn dịch:

Tuần trước, chúng tôi đã có một chuyến đi đáng nhớ đến một sở thú mới ở ngoại ô thành phố. Chúng tôi đều đã rất hào hứng mong đợi chuyến đi này. Có rất nhiều động vật hoang dã và chúng được chăm sóc cẩn thận. Mỗi loài được nhốt trong khoảng đất khá lớn và các con vật trông khỏe mạnh. Sau khi chúng tôi đi tham quan khu vực động vật, chúng tôi đã tập trung ở một bãi cỏ lớn phía sau sở thú. Ở đó, chúng tôi đã chơi một vài trò chơi mang tinh thần đồng đội và hát. Chúng tôi đã có một bữa trưa ngon lành được chuẩn bị bởi Nga và Phương. Buổi chiều, chúng tôi đi bộ đến viện bảo tàng gần đó. Ở đó có một bộ sưu tập lớn về sản phẩm thủ công lớn đến từ các làng thủ công khác nhau. Tôi chắc rằng sở thú sẽ là một địa điểm yêu thích mới của chúng tôi.

4. Complete the complex sentences with your own ideas. (Hoàn thành các câu phức bằng ý của em.)

1. Although this village is famous for its silk products,_________________________.

2. Many people love going to this park because_________________________.

3. Since_________________________foreign tourists often buy traditional handicrafts.

4. Moc Chau is a popular tourist attraction when_________________________.

5. This weekend we’re going to the cinema in order that_________________________.

Gợi ý:

1. Although this village is famous for its silk products, there are not many people know how to weave.

2. Many people love going to this park because it’s large and has many trees.

3. Since the crafts remind people of a specific region, foreign tourists often buy traditional handicrafts.

4. Moc Chau is a popular tourist attraction when the spring comes.

5. This weekend we’re going to the cinema in order that we can see a great film.

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù ngôi làng này nổi tiếng về sản phẩm lụa, không có nhiều người biết dệt.

2. Nhiều người thích đến công viên này bởi vì nó rộng và mát mẻ.

3. Bởi vì sản phẩm thủ công nhắc nhở người ta về một vùng miền đặc biệt du khách nước ngoài thường mua các sản phẩm thủ công truyền thông.

4. Mộc Châu là một địa điếm thu hút khách du lịch phổ biến khi mùa xuân đến.

5. Cuối tuần này chúng ta sẽ đến rạp chiếu phim để xem một bộ phim hay.

5. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb (Viết lại mỗi câu sao cho có chứa cụm động từ trong ngoặc đơn. Em có thể phải thay đổi cách chia của động từ.)

1. I don’t remember exactly when my parents started this workshop. (set up)

2. We have to try harder so that our handicrafts can stay equal with theirs. (keep up with)

3. What time will you begin your journey to Da Lat? (set off)

4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o’clock, but she never arrived. (turn up)

5. The artisans in my village can earn enough money from basket weaving to live. (live on)

Đáp án:

1. I don’t remember exactly when my parents set up this workshop.

2. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.

3. What time will you set off your jouney to Da Lat?

4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o’clock, but she never turned up.

5. The artisans in my village can live on from basket weaving.

Giải thích:

1. set up = thành lập, bắt đầu

2. keep up with = bắt kịp

3. set off = bắt đầu

4. turn up = đến

5. live on = sống bằng việc gì

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không nhớ chính xác ba mẹ tôi đã mở công xưởng này khi nào.

2. Chúng ta phải cố gắng hơn nữa để sản phẩm thủ công của chúng ta theo kịp sản phẩm của họ.

3. Bạn sẽ khởi hành chuyến đi Đà Lạt vào lúc mấy giờ?

4. Chúng tôi đã sắp xếp để hẹn gặp nhau trước cửa hàng lồng đèn vào lúc 8 giờ nhưng cô ấy đã không đến.

5. Những người thợ thủ công ở làng tôi có thể kiếm đủ tiền để sống từ nghề dệt giỏ mây.

6. Work in groups. One student thinks of a popular place of interest in their area. Other students ask Yes/No questions to guess what place he/she is thinking about. (Làm việc theo nhóm. Một học sinh nghĩ về một địa điểm yêu thích phổ biến trong khu vực mình sông. Một học sinh khác đặt các câu hỏi Có/Không để đoán nơi mà học sinh kia đang nghĩ tới là gì.)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 1 khác:

  • Từ vựng Unit 1: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read … 2. Write the name …

  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Write the verbs … 2. Match the verbs …

  • A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Underline the dependent … 2. Make a complex sentence …

  • Communication (phần 1-3 trang 11 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Nick, Mi, Duong, and Mai … 2. Imagine that your class …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 12 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs … 2. Mi visited Tay Ho …

  • Skills 2 (phần 1-5 trang 13 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Discribe what you see … 2. Listen to what these …

  • Looking Back (phần 1-6 trang 14-15 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Write some traditional … 2. Complete the second …

  • Project (phần 1-6 trang 15 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in group … 2. Collect pictures from …

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 9 mới
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 mới có đáp án

Săn SALE shopee tháng 11:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Back to top button