Giáo dục

Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải: Cao nhất lấy 26,25

Năm nay, trường Đại học Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển với ba phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, xét tuyển kết hợp và điểm đánh giá tư duy. Cơ sở tại TPHCM chỉ xét điểm tốt nghiệp.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (trụ sở Hà Nội) tiếp tục dẫn đầu với điểm chuẩn 26,25, giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái. Đây cũng là ngành duy nhất lấy điểm chuẩn trên 26. Một số ngành có ngưỡng đầu vào từ 25 điểm trở lên là Kinh tế (25), Kế toán (25,05), Khoa học máy tính (25,25), Công nghệ thông tin (25,9), Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (25,3)… Những ngành này cũng tại trụ sở Hà Nội.

Điểm chuẩn tại cơ sở TPHCM thấp hơn, dao động 16 đến 25,1. Ngành lấy điểm cao nhất cũng là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (nhưng giảm nhẹ 0,4 điểm so với năm ngoái), còn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Điểm chuẩn của trường năm 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải: Cao nhất lấy 26,25 ảnh 1 Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải: Cao nhất lấy 26,25 ảnh 2 Điểm chuẩn ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải: Cao nhất lấy 26,25 ảnh 3

Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải từ 16 – 25,35

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghệ GTVT năm nay dao động từ 16 đến 25,35 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất (25,35 điểm) tập trung vào các ngành là thế mạnh của trường như: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử. Một số ngành có điểm trúng tuyển cao khác như: Công nghệ thông tin (25,3 điểm), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (24,5 điểm), Hệ thống thông tin (24,4 điểm và Quản trị Marketing (24,3 điểm).

Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất (16 điểm) là: Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN, Công nghệ và quản lý môi trường.

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.35

TTNV<=2

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

25.35

TTNV<=6

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

24.3

TTNV<=2

4

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

23.65

TTNV<=4

5

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.3

TTNV<=3

6

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

19

7

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

23.55

TTNV<=8

8

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

23.5

TTNV<=3

9

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

25.3

TTNV<=7

10

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

24.4

TTNV<=6

11

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19

12

GTADCTM2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.05

TTNV<=3

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

23.8

TTNV<=4

14

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.5

TTNV<=2

15

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.75

TTNV=1

16

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

22.05

TTNV=1

17

GTADCDM2

CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro

21.65

TTNV=1

18

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21.25

TTNV<=3

19

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

16.95

TTNV=1

20

GTADCMT2

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

16.3

TTNV<=3

21

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

22.75

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

16.75

TTNV<=5

23

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16

24

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16

25

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

16

26

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16

27

GTADCLG1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

22.5

TTNV<=7

28

GTADCDT1

CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

20.95

TTNV=1

29

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

20

30

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20

31

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

20

32

GTADCCM1

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

17.8

TTNV<=4

33

GTADCKX1

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

17.65

TTNV<=4

34

GTADCDD1

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

16

35

GTADCCD1

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16

36

GTADCOT3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

17.55

TTNV=1

37

GTADCCD3

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

16

Back to top button
rongbachkim | tài xỉu sunwin