Trường Đại học An Giang
Trường Đại học An Giang đang dần trở thành một trong những sự lựa chọn của đông đảo các bạn học sinh, sinh viên trong suốt những năm vừa qua. Trải qua chặng đường dài hình thành và phát triển trường luôn nỗ lực hoàn thành mọi mục tiêu, nhiệm vụ của Bộ đề ra, hướng tới vương mình ra khu vực, và thế giới. Năm 2020 trường tuyển sinh chi tiết như sau:
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Đại học An Giang
Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
Mã trường: TAG
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức
Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
SĐT: 0296.6256.565
Email: webmaster@agu.edu.vn
Website: http://www.agu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Trường Đại học An Giang
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Thông tin các ngành đào tạo của trường Đại Học An Giang cho năm học 2020 cụ thể như sau:
Nhóm ngành sư phạm:
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT
Xét tuyển thẳng
Trình độ đại học
Giáo dục Mầm non
7140201
M02, M03, M05, M06
186
14
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, A01, C00, D01
186
14
Giáo dục Chính trị
7140205
C00, C19, D01, D66
28
2
Giáo dục Thể chất (mở ngành)
7140206
T00, T02, T03, T05
28
2
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, C01, D01
28
2
Sư phạm Tin học
7140210
A00, A01, C01, D01
38
2
Sư phạm Vật lý
7140211
A00, A01, C01, C05
28
2
Sư phạm Hóa học
7140212
A00, B00, C02, D07
28
2
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, B03, B04, D08
28
2
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00, D01, D14, D15
28
2
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00, C19, D09, D14
28
2
Sư phạm Địa lý
7140219
A09, C00, C04, D10
28
2
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01, D01, D09, D14
103
7
Sư phạm Âm nhạc (mở ngành)
7140221
N00, N01
28
2
Trình độ cao đẳng
Giáo dục Mầm non
51140201
M02, M03, M05, M06
22
18
Nhóm ngành đào tạo hệ Đại học
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Năng lực ĐHQG
Phương thức khác
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, C15
65
48
7
Marketing
7340115
A00, A01, D01, C15
44
32
4
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01, C15
65
48
7
Gồm 2 chuyên ngành:
– Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, C15
54
40
6
Luật
7380101
A01, C00, C01, D01
54
40
6
Gồm 3 chuyên ngành:
– Luật Kinh tế
– Luật Hành chính
– Luật Hình sự
Công nghệ sinh học
7420201
A00, A01, B00
65
48
7
Sinh học ứng dụng
7420203
A00, A01, B00
17
12
1
Hóa học
7440112
A00, B00, C02, D07
17
12
1
Toán ứng dụng
7460112
A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, A01, D01, C01
54
10
6
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, C01
98
72
10
Gồm 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin
– An toàn thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
A00, A01, B00
17
12
1
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
A00, A01, B00
22
16
2
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A01, B00
60
44
6
Chăn nuôi
7620105
A00, A01, B00
17
12
1
Khoa học cây trồng
7620110
A00, A01, B00
33
24
3
Bảo vệ thực vật
7620112
A00, A01, B00
81
60
9
Phát triển nông thôn
7620116
A00, A01, B00
17
13
1
Nuôi trồng thủy sản
7620301
A00, A01, B00
33
24
3
Việt Nam học
7310630
A01, C00, D01, C04
81
60
9
Gồm các chuyên ngành:
– Hướng dẫn viên du lịch
– Quản lý Nhà hàng – Khách sạn
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D09, D14
98
72
10
Gồm 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh du lịch
Văn học
7229030
C00, D01, D14, D15
22
16
2
Kinh tế quốc tế
7310106
A00, A01, D01, C15
44
32
4
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, A01, B00
17
12
1
Triết học
7229001
A01, C00, C01, D01
11
8
1
Thời gian đào tạo: 4 năm
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia hoặc tương đương.
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Theo quy định hiện hành của của Bộ giáo dục đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học An Giang tuyển sinh năm 2020 bằng 4 phương thức dưới đây:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020.
Học phí: Học phí của trường được công bố như sau:
Khối ngành
Năm học 2020 – 2021
Năm học 2021 – 2022
Năm học 2022 – 2023
Trình độ cao đẳng
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
7.000.000
7.700.000
8.470.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
8.500.000
9.350.000
10.285.000
Trình độ đại học
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
9.800.000
10.780.000
11.858.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
11.700.000
12.870.000
14.157.000
Qua bài viết này chúng tôi hy vọng các bạn chọn đúng ngành nghề cho mình, đúng nguyện vọng mà mình mong muốn. Và quan trọng hơn là hãy chuẩn bị chu đáo, cẩn thận hồ sơ để tham gia xét tuyển vào trường Đại học An Giang như mình mong muốn.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com