Ý nghĩa của biển số xe máy, dịch biển số xe máy
Theo quan niệm của người Việt Nam mỗi con số đều có những ý nghĩa nhất định, chính vì vậy khi mua xe rất nhiều người mong muốn được sở hữu những biển số xe đẹp. Dưới đây là ý nghĩa của biển số xe máy, hãy cùng đọc và kiểm chứng với chiếc xe mình đang sở hữu xem có đúng hay không nhé.
Theo quan niệm của người Á Đông, mỗi con số trên CMND, số điện thoại, hay biển số xe sẽ đi theo chủ nhân một chặng đường dài và sẽ mang đến may mắn hoặc xui rủi cho người sở hữu chúng nên có rất nhiều người đã chi ra hàng chục triệu thậm chí hàng trăm triệu để sở hữu những chiếc biển số xe đẹp.
Vậy mỗi con số trên một chiếc xe máy có ý nghĩa gì hãy cùng đọc ngay nội dung dưới đây.
Ý nghĩa của những con số
Số 0 (Bất): Là sự khởi đầu, khai thông mọi việc
Số 1 (Nhất): Đầu tiên, Chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị
Số 2 (Mãi): Bền lâu, mãi mãi
Số 3 (Tài): phát tài, nhiều tiền tài
Số 4 (Tử) : tứ, đây là số nhiều người quan niệm là con số xấu vì đọc khá giống tử (chết)
Số 5 (Ngũ): ngũ hành, những điều bí ẩn
Số 6 (Lộc): Lục, nhiều phúc, nhiều lộc, phát lộc
Số 7 (Thất): thất bát, thất bại, mất mát
Số 8 (Phát): bát, phát tài, phát triển
Số 9 (Thừa): cửa, hoàn mỹ, vĩnh cửu
Mỗi con số đều mang một ý nghĩ riêng, để biết được ý nghĩa của những con số trên biển số xe của mình bạn chỉ cần ghép những con số đó lại.
Một vài cặp số được nhiều người quan niệm là đẹp: 12 – nhất mãi, 8683 – phát lộc phát tài, 68 – lộc phát, 79 – thần tài lớn, 39 – thần tài nhỏ
Một vài cặp số được cho là xấu không đem lại may mắn: 49,53 (49 chưa qua, 53 đã tới), hay 78 có nghĩa là thất bát – làm mọi việc đều không đem lại kết quả thành công, 44 – tứ tử – liên quan đến chết chóc được xem là không may mắn,…
Ngoài ra, người Việt Nam thường xem mức độ xấu đẹp của biển số xe máy khi cộng tổng của dãy số trên biển số xe, tổng các dãy số bằng 1,2,3,5,6,8,9 đều mang ý nghĩa may mắn tốt đẹp, tổng bằng 4,7 được cho rằng không được may mắn và tốt.
Đó là ý nghĩa của biển số xe máy khi được dịch theo ý nghĩa của từng con số theo quan niệm của người Á Đông, ngoài ra để biết được biển số xe có ý nghĩa như thế nào và có đẹo hay xấu còn có thể tính theo cách tính của các chuyên gia phong thủy.
Bên cạnh đó những dãy số lùi như 76520, 54321,… cũng được xem là không tốt bởi mọi người cho rằng dãy số lùi giống như sự tụt lại trong công việc và trong cuộc sống, và ngược lại dãy số tiến như 23456, 24689,… mang ý nghĩa thăng tiến và phát triển cũng được xem là biển số xe đẹp mang lại nhiều may mắn cho người sở hữu chúng.
Dịch biển số xe máy theo phong thủy
Để giúp chủ xe có thể biết được hết ý nghĩa phong thủy của chiếc biển số xe máy của mình, các chuyên gia phong thủy đã nghiên cứu ra cách tính và xem ý nghĩa của biển số xe theo phong thủy. Cách tính và xem ý nghĩa này cũng đang được nhiều người sử dụng bởi nó khá đúng với thực tế.
Theo cách tính này, ta lấy 4 hoặc 5 số cuối dãy số trên biển số xe chia cho 80, sau đó lấy phần dư nhân với 80 sẽ ra kết quả.
Ví dụ: Biển số xe của bạn là 88F1-12345, lấy 12345/80 = 154,3125; lấy 154,3125 – 154 = 0,3125; sau đó 0,3125 * 80 = 25 sau đó tra kết quả theo bảng dưới đây
01 – thiên địa thái bình
21- minh nguyệt quay chiều
41 – đức vọng cao thượng
61 – danh lợi đầy đủ
02 – không phân định
22 – thu thủy phụng sương
42 – mười nghề không thành
62 – căn bản yếu kém
03 – tiến tới như ý
23 – mặt trời mọc
43 – hoa trong mưa đêm
63 – đạt được vinh hoa phú quý
04 – bị bệnh
24 – da môn khánh dư
44 – buồn tủi cuộc đời
64 – cốt nhục chia cắt
05 – trường thọ
25 – tính cách anh mẫn
45 – sống mới vận tốt
65 – phú quý trường thọ
06 – sống an nhàn dư dả
26 – biến hóa dị kỳ
46 – gặp nhiều chuyện buồn
66 – trong ngoài không hòa nhã
07 – cương nghị quyết đoán
27 – dục vọc vô tận
47 – hoa khai nở nhụy
67 – dường lợi thông suốt
08 – ý chí kiên cường
28 – tự hào sinh lý
48 – lập chí
68 – lập nghiệp hưng gia
09 – hưng tân cúc khai
29 – dục vọng khó khăn
49 – nhiều điều xấu
69 – đi đứng ngồi không yên
10 – gia vận được tốt
30 – chết đi sống lại
50 – một thành một bại
70 – diệt vong thế hiếu
11 – gia vận được tốt
31 – trí dũng được chí
51 – thịnh yếu xen kẽ
71- hướng tinh thần khó chịu
12 – ý chí yếu mềm
32 – ước thấy
52 – biết trước sự việc
72 – suối vàng chờ đón
13 – tài chí hơn người
33 – gia môn hưng thạnh
53 – nội tâm u sầu
73 – chí cao sức yếu
14 – nước mắt thiên ngạn
34 – gia đình tan vỡ
54 – không thiếu nạn nhưng không do vận
74 – hoàn cảnh gặp bất trắc
15 – đạt được phước thọ
35 – bình an ôn hòa
55 – ngoài tốt trong khổ
75 – thủ được bình an
16 – quân nhân hỗ trợ
36 – phong ba không ngừng
56 – thảm thương
76 – vĩnh biệt ngàn thu
17 – vượ qua mọi khó khăn
37 – hiển đạt uy quyền
57 – cây thông trong vườn tuyết lạc
77 – vui sướng cực đỉnh
18- có chí thì nên
39 – ý chí yếu hèn
58 – khổ trước khỏe sau
78 – về già buồn tủi
19 – đoàn tụ ông bà
39 – vinh hoa phú qusy
59 – mất phương hướng
79- hồi sức
20 – phí nghiệp vớ vẩn
40 – cẩn thận được an
60 – tối tăm không ánh sáng
80 – gặp nhiều xui xẻo
Ý nghĩa của biển số xe theo 2 số cuối
Bên cạnh những cách dịch biển số xe trên, 2 số cuối của biển số cũng nói lên ý nghĩa đem lại
00 – không phải lo về kinh tế
21 – hài hòa, ổn định
42 – sự tăng lên
63 – lợi ích
84 – làm ăn phát đạt
01 – độc nhất
22 – hạnh phúc, song hỷ
43 – sự thâm nhập
64 – sự dang dở
85 – phát đạt, hưng thịnh
02 – hạnh phúc, vui vẻ
23 – rụng rơi, hoang vắng
44 – sự chết chóc
65 – lộc sinh, phú quý
86 – phát lộc
03 – may mắn, tài lộc
24 – sự gắn kết
45 – tập hợp đám đông
66 – song lộc
87 – hao tổn tiền bạc
04 – kém may mắn
25 – chi phối mọi thứ
46 – đẩy lên cao
67 – sự không may
88 – đại phát
05 – được phúc đầy
26 – mãi lộc
47 – khốn cùng, bất lực
68 – lộc phát
89 – phát trường cửu
06 – lộc, tiền tài
27 – dễ làm ăn
48 – sự tương trợ
69 – nguồn lộc dồi dào
90- nguy khốn, vất vả
07 – xui xẻo, thất thoát
28 – sự hoàn hảo
49 – kém may mắn
70 – sự an nhàn, thịnh vượng
91 – làm ăn luôn gặp khó khăn
08 – bắt đầu phát triển
29 – mãi mãi, vĩnh cửu
50 – rèn luyện, trật tự
71 – sự ăn chơi hưởng thụ
92 – quyền lực, vĩnh cửu
09 – cân bằng âm dương
30 – may măn
51 – chuyến động
72 – bệnh tật, đau yếu
93 – lo lắng, buồn rầu
10 – sự nuôi dưỡng
31 – khởi đầu vững chăc
52 – bất động, ngưng trệ
73 – điều không may mắn
94 – làm ăn tiến triển
11 – hi vọng
32 – tính cân đối
53 – sinh tài, vận hạn
74 – hưng vượng, lộc trời ban
95 – đa mưu, thủ đoạn
12 – phát triển
33 – vững chắc, kiên định
54 – trẻ trung, tươi mới
75 – dê già
96 – sự dèm pha
13 – con số xui xẻo
34 – tích cực
55 – may mắn, phúc đức
76 – sự toại ngoại
97 – trường thọ
14 – may mắn với doanh nhân
35 – sự hòa hợp
56 – sinh lộc, may mắn
77 – thiên thời
98 – phát đạt mãi, may mắn
15 – phúc thọ
36 – dễ dàng sinh lộc
57 – đồng lòng
78 – thất bát, số xấu
99 – vĩnh cửu
16 – nhất lọc
37- gia đình hòa thuận
58 – phát triển lớn mạnh
79- quyền năng lớn nhất
17 – lộc tài lộc vượng
38- ông Địa nhỏ
59 – sinh trưởng mãi mãi
80 – tình cảm nồng nàn
18 – phát tài
39 – thần tài nhỏ
60 – điều tồi tệ, đen tối đã qua
81- sự phát triển
19 – một bước lên tiên
40 – sự thoát nạn
61 – sự thành thật
82- mãi phát triển
20 – niềm vui
41 – sự giảm sút
62 – lộc mãi
83 – phát tài