Xem tin – HSK
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2023
Đại học Đông Á tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển độc lập, tuyển sinh cho 40 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe. Trong đó, có 20 ngành cũng chính thức được tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk từ năm 2023.
4 phương thức xét tuyển, gồm:
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào Đại học Đông Á theo 4 phương thức này.
Không gian tự học, tự nghiên cứu tại Đại học Đông Á.
Thí sinh xét tuyển học bạ thực hiện đăng ký trực tuyến tại website, nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại học Đông Á hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, theo kế hoạch kể từ tháng 2/2023.
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2023 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay để được ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét điểm trung bình của 3 học kỳ.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 cách: nộp hồ sơ trực tiếp tại ĐH Đông Á, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. ĐH Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
– Đợt 1: Trước 30/04
– Đợt 2: Trước 31/05
– Đợt 3: Trước 30/06
– Đợt 4: Trước 31/07
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại Đại học Đông Á (trụ sở Đà Nẵng) và Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk năm 2023 cụ thể như sau:
T
Ngành
Chuyên môn trong ngành
Mã ngành
Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
Thời gian học (năm)
Tổ hợp xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
- Nghiên cứu thị trường
- Nghiệp vụ Marketing
- Nghiệp vụ kinh doanh và bán lẻ)
- Kinh doanh Logistics
- Quản trị doanh nghiệp
7340101
7340101DL
3.5 – 4
A00; A01; D01; D78
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
2
Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing số (Digital marketing)
- Quản trị marketing
- Truyền thông marketing
- Quản trị marketing
7340115
7340115DL
3.5 – 4
3
Kinh doanh quốc tế
- Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế
- Nghiệp vụ logistics
- Đầu tư quốc tế
- Quản trị doanh nghiệp
7340120
3.5 – 4
4
Truyền thông đa phương tiện
- Viết sáng tạo
- Sản xuất phim và quảng cáo
- PR – Tổ chức sự kiện
- Đồ hoạ ứng dụng
7320104
3.5 – 4
5
Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Quản trị thương mại điện tử
- Logistics & chuỗi cung ứng số
7340122
3.5 – 4
6
Kinh doanh thời trang và dệt may
7340123
3.5 – 4
7
Tài chính – Ngân hàng
- Kế toán & Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng thương mại
- – Ngoại thương/Xuất nhập khẩu
7340201
3.5 – 4
8
Kế toán
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán doanh nghiệp sản xuất
- Kế toán các đơn vị khác
- Kiểm toán
- – Tài chính doanh nghiệp
7340301
7340301DL
3.5 – 4
9
Quản trị nhân lực
- Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực
- Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực
- Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực
- Nhà quản trị nhân lực
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý dự án & Khởi nghiệp
7340404
3.5 – 4
A00; C00; D01; D78
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
10
Quản trị văn phòng
- Quản trị văn phòng
- Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện
- Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ
7340406
3.5 – 4
11
Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
7380101
3.5 – 4
12
Luật kinh tế
- Luật Kinh doanh
- Luật Sở hữu trí tuệ
- Tranh chấp hợp đồng kinh tế
- Trọng tài kinh tế
7380107
3.5 – 4
13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị du lịch và lữ hành
- Hướng dẫn viên quốc tế
- Quản trị sự kiện và giải trí
- Văn hóa du lịch
- Việt Nam học
- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810103
7810103DL
3.5 – 4
C00; D01; D78; D90
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
14
Quản trị khách sạn
- Quản trị du lịch và khách sạn
- Quản trị du lịch và nhà hàng
- Quản trị sự kiện và giải trí
- Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810201
7810201DL
3.5 – 4
15
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
- Quản trị du lịch và nhà hàng
- Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống
- Quản trị sự kiện và giải trí
- Quản trị bếp
- – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810202
3.5 – 4
16
Kỹ thuật máy tính
- Mạch điện tử và ứng dụng
- Mạng và Cloud
- Hệ thống IoT
- Trí tuệ nhân tạo trong IoT
7480106
7480106DL
4 – 4.5
A00; A01; D01; D90
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
17
Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính và An toàn thông tin
- Thiết kế đồ hoạ
7480201
7480201DL
4 – 4.5
18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng công trình giao thông
- Thiết kế nội thất
7510103
4 – 4.5
19
Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Động cơ đốt trong
- Khung gầm ô tô
- Điện ô tô
- Máy công cụ nông nghiệp
7510205
7510205DL
4 – 4.5
20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Điện dân dụng và công trình
- Mạch điện tử
- Điện công nghiệp
- Xây dựng hệ thống IoT
- Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo
7510301
7510301DL
4 – 4.5
21
CNKT điều khiển và tự động hóa
- Điện dân dụng – công trình (Điện dân dụng và công trình)
- Điều khiển giám sát hệ thống
- Lập trình IoT
- Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển
- Kỹ thuật điện lạnh
7510303
4 – 4.5
22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu
- Nghiệp vụ logistics và vận tải
- Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng
- Quản lý doanh nghiệp
7510605
7510605DL
3.5 – 4
23
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Quản lý chất lượng thực phẩm
- Thương mại thực phẩm
7540101
7540101DL
3.5 – 4
A00; B00; B08; D01
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24
Nông nghiệp
- Công nghệ giống cây trồng
- Khoa học động vật
- Bảo vệ thực vật
- Kỹ thuật canh tác cây trồng
- Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT
- Khoa học thực phẩm
7620101
7620101DL
3.5 – 4
25
Giáo dục Mầm non
7140201
7140201DL
3.5 – 4
A00; C00; D01; M06
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
26
Giáo dục Tiểu học
7140202
7140202DL
3.5 – 4
27
Quản lý văn hoá
- Văn hóa tổ chức
- Quản lý Văn hóa nghệ thuật
- – Truyền thông đại chúng
7229042
3.5 – 4
A00, C00, D01, D78
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
28
Tâm lý học
- Tham vấn Tâm lý
- Trị liệu Tâm lý
- Giảng dạy kỹ năng sống
7310401
3.5 – 4
29
Ngôn ngữ Anh
- Biên phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Anh
- Nghiệp vụ thư ký
- Hướng dẫn viên quốc tế
- Lễ tân khách sạn
7220201
7220201DL
3.5 – 4
A01; D01; D78; D90
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
30
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Trung
- Thư ký – trợ lý
- Hướng dẫn viên quốc tế
- Thương mại
7220204
7220204DL
3.5 – 4
A01; D01; D04; D78
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
31
Ngôn ngữ Nhật
- Biên – Phiên dịch (Biên phiên dịch)
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
- Nghiệp vụ thư ký
- Hướng dẫn viên quốc tế
- Tiếng Nhật thương mại
7220209
7220209DL
3.5 – 4
A01; D01; D06; D78
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
32
Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
- Thư ký
- Hướng dẫn viên quốc tế
- Thương mại
7220210
7220210DL
3.5 – 4
A01; D01; DD2; D78
A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
33
Dược
- Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc
- Dược bệnh viện
- Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
4.5 – 5
A00; B00; D07; D90
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh
34
Điều dưỡng
- Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng
- Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa
- Truyền nhiễm và cộng đồng
- Kỹ thuật phục hồi chức năng
- Chăm sóc người bệnh cao tuổi
- Quản lý điều dưỡng
7720301
7720301DL
3.5 – 4
A00; B00; B08; D90
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh
35
Dinh dưỡng
- Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng cộng đồng
- Dinh dưỡng học đường
- Dinh dưỡng lâm sàng
- Tổ chức QL khoa và TV dinh dưỡng
7720401
3.5 – 4
Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển
Đại học Đông Á tuyển sinh 40 ngành năm 2023
Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, Đại học Đông Á triển khai tư vấn trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
- Hotline: 0981.326.327
- Fanpage Đại học Đông Á
- Zalo Trường Đại học Đông Á