Trường Đại học Hồng Đức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Theo đó, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức sẽ tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức: Sử dụng kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2018 và sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT.
Kỳ tuyển sinh năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tuyển sinh 2.190 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ của 4 khối ngành/nhóm ngành đào tạo (trong đó có 1.790 chỉ tiêu ĐH, CĐ và 400 liên thông văn bằng 2 chính quy), gồm: Nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành Kinh tế – Quản trị kinh doanh – Luật, nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ-Công nghệ thông tin-Nông lâm nghiệp và nhóm ngành Khoa học xã hội – nhân văn và hành vi.
Đồng thời, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức được Bộ GD&ĐT cho phép đào tạo 3 ngành mới có trình độ ĐH là: Du lịch, Quản lý đất đai và Ngôn ngữ Anh.
Năm 2017, Nhà trường đã được Bộ GD&ĐT công nhận đạt chuẩn quốc gia về kiểm định chất lượng giáo dục ĐH.
Đặc biệt, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyên sinh 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử. Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.
TT
Ngành học
Mã ngành
(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Sư phạm Toán học
7140209
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(D07): Toán-Hóa-T.Anh
20
2
Sư phạm Vật lý
7140211
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(C01): Văn-Toán-Lý
20
3
Sư phạm Ngữ văn
7140217
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C03): Văn-Toán-Sử
(C04): Văn-Toán-Địa
20
4
Sư phạm Lịch sử
7140218
(C00): Văn-Sử-Địa
(C03): Văn-Toán-Sử
(D14): Văn-Sử-T.Anh
20
Đây là mục tiêu nằm trong Đề án “Đào tạo và sử dụng giáo viên THPT chất lượng cao giai đoạn 2018-2030” nhằm tuyển sinh được những học sinh có học lực khá, giỏi THPT vào học khối ngành sư phạm.
Về nguyên tắc tuyển sinh cơ bản thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trong đó, có thể nhiều ngành chỉ đào tạo 10 – 15 sinh viên theo đơn đặt hàng của địa phương. Đây là lần đầu tiên, cũng là điểm đặc biệt trong công tác đào tạo các ngành sư phạm của trường trong năm nay.
Sau đây là: Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018:
TT
Ngành học
Mã ngành
(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
I
Các ngành đào tạo đại học
1590
1
Sư phạm Toán học
7140209
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(D07): Toán-Hóa-T.Anh
30
2
Sư phạm Vật lý
7140211
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(C01): Văn-Toán-Lý
20
3
Sư phạm Hóa học
7140212
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(D07): Toán-Hóa-T.Anh
20
4
Sư phạm Sinh học
7140213
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(D03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
20
5
Sư phạm Ngữ văn
7140217
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C03): Văn-Toán-Sử
(C04): Văn-Toán-Địa
30
6
Sư phạm Lịch sử
7140218
(C00): Văn-Sử-Địa
(C03): Văn-Toán-Sử
(D14): Văn-Sử-T.Anh
20
7
Sư phạm Địa lí
7140219
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(C04): Văn-Toán-Địa
(C20): Văn-Địa-GD công dân
20
8
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(D90): Toán-KHTN-T.Anh
(D96): Toán-KHXH-T.Anh
70
9
Giáo dục Tiểu học
7140202
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu
(Đọc diễn cảm và Hát)
100
10
Giáo dục Mầm non
7140201
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu
(Đọc diễn cảm và Hát)
120
11
(*)Giáo dục thể chất
7140206
(T00): Toán-Sinh-Năng khiếu
(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)
40
12
Kế toán
7340301
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
130
13
(*)Quản trị kinh doanh
7340101
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
80
14
(*)Tài chính-Ngân hàng
7340201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
40
15
Luật
7380101
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C14): Văn-Toán-GD công dân
80
16
(*)Kỹ thuật xây dựng
7580201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(B00): Toán-Hóa-Sinh
40
17
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(B00): Toán-Hóa-Sinh
30
18
(*)Kỹ thuật điện
7520201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(A02): Toán-Lý-Sinh
(B00): Toán-Hóa-Sinh
40
19
(*)Công nghệ thông tin
7480201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(D07): Toán-Hóa-T.Anh
(D90): Toán-KHTN-T.Anh
70
20
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)
7620109
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(B03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
40
21
(*)Bảo vệ thực vật
7620112
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(B03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
40
22
(*)Lâm học
7620201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(B03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
40
23
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
7620105
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(B03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
50
24
(*)Nuôi trồng thủy sản
7620301
(A00): Toán-Lý-Hóa
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(B03): Toán-Sinh-Văn
(D08): Toán-Sinh-T.Anh
40
40
(*)Kinh doanh nông nghiệp
7620114
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
40
26
(*)Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(C04): Văn-Toán-Địa
(C09): Văn-Lý-Địa
40
27
(*)Quản lý đất đai
7850103
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(B00): Toán-Hóa-Sinh
(D01): Văn-Toán-T.Anh
40
28
(*)Kinh tế
7310101
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
30
29
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
7310301
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C14): Văn-Toán-GD công dân
(C19): Văn-Sử-GD công dân
40
30
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)
7220113
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C14): Văn-Toán-GD công dân
(C19): Văn-Sử-GD công dân
50
31
(*)Du lịch
7810101
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C14): Văn-Toán-GD công dân
(C19): Văn-Sử-GD công dân
40
32
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
7310401
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C14): Văn-Toán-GD công dân
50
33
(*)Ngôn ngữ Anh
7220201
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(D90): Toán-KHTN-T.Anh
(D96): Toán-KHXH-T.Anh
40
II
Các ngành đào tạo cao đẳng
200
1
(*)Giáo dục Mầm non
5140201
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu
(Đọc diễn cảm và Hát)
50
2
(*)Giáo dục Tiểu học
5140202
(A00): Toán-Lý-Hóa
(C00): Văn-Sử-Địa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu
(Đọc diễn cảm và Hát)
30
3
(*)SP Tiếng Anh
5140231
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(D90): Toán-KHTN-T.Anh
(D96): Toán-KHXH-T.Anh
30
4
(*)Kế toán
6340301
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
30
5
(*)Quản trị kinh doanh
6340404
(A00): Toán-Lý-Hóa
(D01): Văn-Toán-T.Anh
(C01): Văn-Toán-Lý
(C02): Văn- Toán-Hóa
30
6
(*)Công nghệ thông tin
6480201
(A00): Toán-Lý-Hóa
(A01): Toán-Lý-T.Anh
(D07): Toán-Hóa-T.Anh
(D90): Toán-KHTN-T.Anh
30
Duy Tuyên