Tiếng anh

Take into account là gì? Cấu trúc take into account trong câu 

Trong tiếng Anh, có rất nhiều các động từ khi đi với các giới từ và cụm từ khác nhau sẽ mang ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Trong đó có động từ take, ta có thể bắt gặp hàng trăm các cụm động từ, collocation hay thành ngữ đi với động từ take. Một trong những cụm từ thường gặp nhất chính là take into account. Trong bài viết dưới đây, Vietop sẽ trả lời cho bạn câu hỏi Take into account là gì, cách dùng nó trong câu cũng như những cụm từ khác liên quan.

1. Take into account là gì?

Account là gì trong tiếng Anh?

Trước khi bắt đầu trả lời câu hỏi take into account là gì trong tiếng Anh, bạn phải biết được nghĩa của từ account. Đây là một từ có khá nhiều nghĩa khác nhau. Account vừa là động từ lại vừa là danh từ.

Với ý nghĩa danh từ, account có những tầng nghĩa sau đây:

  • Sự thanh toán, chi trả các chi phí hay nợ nần.

E.g: You need to render an account before the 5th of this month. (Bạn cần thanh toán tiền trước ngày 5 tháng này.)

  • Sổ sách, kế toán, nghĩa này thường được dùng trong lĩnh vực tài chính.

E.g: In order to be a good accountant, you should know how to keep an account well. (Để trở thành một kế toán giỏi, bạn nên học cách quản lý sổ sách kế toán tốt.)

  • Bản kê khai, sao kê, bản ghi các khoản nợ,…

E.g: An account of goods: bản kê khai hàng hóa.

  • Tài khoản

E.g: Bank account: tài khoản ngân hàng

  • Lý do, nguyên nhân, giải thích của một sự việc, hiện tượng.

E.g: Give sb an account of sth (giải thích cho ai về nguyên nhân của điều gì.)

  • Account of something: báo cáo, tường thuật về điều gì

Với nghĩa động từ, account có những nghĩa sau đây:

  • Coi là, cho rằng, cho là,…

E.g: Peter was accounted innocent by the court of law. (Peter được tòa phán vô tội.)

  • Account for sth: là lý do của cái gì, giải thích cho cái gì

E.g: Her laziness accounts for her failure. (Sự lười biếng chính là lý do của thất bại của cô ấy.)

  • Account to someone for something: ghi chép cái gì cho ai.

E.g: The secretary accounted to her manager for this month’s profits. (Thư ký ghi lại doanh thu tháng này cho quản lý của cô ấy.)

  • Account for someone/ something: giết ai, phá cái gì

E.g: He was accused of accounting for the cow. (Anh ấy bị buộc tội đã giết chết con bò.)

Take into account nghĩa là gì?

Khi ghép với động từ take, take into account đã không còn mang những ý nghĩa của account ở trên. Ta có nghĩa của take into account là gì hoàn toàn khác.

Đây là một cụm collocation thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Take into account có nghĩa là để ý đến, cân nhắn, chú ý, lưu tâm về điều gì. Người ta thường dùng take into account để ám chỉ việc phải suy xét đến vấn đề gì rất quan trọng.

E.g: The CEO should take into account the business of the partner before he decides whether to cooperate with their company or not. (Giám đốc điều hành nên chú ý đến tình hình làm ăn của đối tác trước khi anh ấy quyết định hợp tác với công ty của họ.)

Xem thêm:

Take a shower là gì? Phân biệt take a shower và take a bath

Take a seat là gì? Phân biệt take a seat và sit down

Take a nap là gì? Phân biệt take a nap và go to bed trong tiếng Anh

2. Cấu trúc take into account và cách dùng chi tiết

Ta có cấu trúc của Take into account như sau:

S + take + something + into account +…

Trong đó, take là động từ được chia theo thì và chủ ngữ, something là sự việc, đối tượng cần cân nhắc trong trường hợp này.

E.g: You should take your finances into account before buying something. (Bạn nên cân nhắc tình hình tài chính của mình trước khi mua gì đó.)

3. Những từ và cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take into account

Những từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng thay thế cho Take into account như sau:

  • Take into consideration: suy nghĩ cẩn thận trước khi đưa ra quyết định

E.g: Taking everything into consideration, the event was a great success.

  • Think about: suy nghĩ về điều gì
  • Bear/ Keep in mind: Ghi nhớ, suy nghĩ về cái gì
  • Consider: cân nhắc

Ngoài ra, một số cụm từ trái nghĩa với take into account bạn cũng nên biết:

  • Disregard: xem thường, xem nhẹ
  • Repress: xem nhẹ
  • Misunderstood: hiểu nhầm, không hiểu

Xem thêm:

Take a walk là gì? Phân biệt take a walk và go for a walk trong tiếng Anh

Take effect là gì? Cấu trúc và cách dùng Take effect trong tiếng Anh

Take turns là gì? Cách dùng Take turns trong tiếng Anh

4. Các cụm từ và thành ngữ đi với account

Thành ngữNghĩa

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

5. Các giới từ đi với account trong tiếng Anh

Account và giới từNghĩa

Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến take into account là gì. Hãy cùng Vietop tham khảo thêm các bài viết khác để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!

Back to top button