Toán học

Dịch Nghĩa Sim – Phần Mềm Hỗ Trợ Check Ý Nghĩa Sim Chính Xác Nhất

Có bao giờ bạn tò mò về ý nghĩa các con số trong sim điện thoại của mình không? Liệu bạn có biết chiếc sim mình đang sử dụng được dịch nghĩa như thế nào không? Hãy cùng AMI khám phá phần mềm dịch ý nghĩa sim để hiểu hơn về các con số cũng như xác định được “giá trị phong thủy” của số điện thoại bạn đang sử dụng là gì nhé!

Giới thiệu về phần mềm dịch sim

Dịch nghĩa sim là một trong những phần mềm được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ SodepAMI dựa theo những yếu tố, nguyên tắc rõ ràng, được sắp xếp khoa học trên các tiêu chí:

  • Dịch ghép theo ý nghĩa của từng con số, theo nghĩa Hán Việt
  • Dịch ghép theo nghĩa tương đồng, logic của dãy số
  • Dịch ghép theo kinh nghiệm dân gian đã được đúc kết từ xưa

Ngoài ra, còn kết hợp những tiêu chí khác để đảm bảo kết quả dịch sim có độ chính xác cao nhất

Tìm hiểu ý nghĩa sim theo từng con số tự nhiên từ 0-9

Mỗi một con số sẽ mang trong mình một ý nghĩa nhất định, khi dịch ý nghĩa số điện thoại theo Hán Việt của từng số sẽ như sau:

– Ý nghĩa con số 0: Số thể hiện cho sự bắt đầu, toàn vẹn, tròn đầy

– Ý nghĩa con số 1: thường được gọi là con số Đỉnh. Thể hiện cho vị trí dẫn đầu, vị trí đầu tiên dù ở bất kỳ công việc gì. Được mọi người tôn vinh, kính nể.

– Ý nghĩa con số 2: Con số đi cùng năm tháng, mãi mãi cùng thời gian, thể hiện cho sự bền lâu, keo sơn, gắn bó.

– Ý nghĩa con số 3: Đây là con số Tam, đọc lái đi là Tài. Thể hiện cho tiền tài, lộc vận. Sở hữu con số 3 là sở hữu tiền tài như ý, viên mãn hưng thịnh.

– Ý nghĩa con số 4: Bốn là 4 mùa trong năm, là 4 phương Đông Tây Nam Bắc. Thể hiện cho sự hiểu biết, nắm bắt chuyên sâu về thế giới tương quan của sự vật hiện tượng.

– Ý nghĩa con số 5: Đây là con số đại diện cho sự cân bằng, số 5 là số sinh, số phúc. Thể hiện cho phúc đức cả đời, hạnh phúc trọn vẹn.

– Ý nghĩa con số 6: Thường được gọi là con số lộc, sở hữu số 6 là may mắn về tài lộc. Cuộc sống hưng thịnh cả đời.

– Ý nghĩa con số 7: Đây là con số Phất, sở hữu số 7 mọi sự trong cuộc sống sẽ phất lên như diều gặp gió. Số 7 còn đại diện cho sự huyền bí của thiên nhiên vĩ đại. Thể hiện cho sự hiểu biết, nhạy bén, cho sự trường tồn cùng thời gian.

– Ý nghĩa con số 8: Hay còn được gọi là con số Phát, phát là phát triển, phát đạt, là đi lên không ngừng, là phát tài phát lộc.

– Ý nghĩa con số 9: Là con số cao nhất, con số của sự quyền lực. Người sở hữu con số 9 này sẽ được mọi người kính trọng, tôn vinh.

Như vậy, ý nghĩa các con số điện thoại như đại diện, thể hiện đầy đủ nét đẹp của mọi khía cạnh trong cuộc sống. Không có con số nào xấu, chỉ có con người không hiểu về số và sở hữu những con số không phù hợp với bản thân mình mà thôi.

Dịch ý nghĩa sim ghép theo các số từ 0 – 9

Khi các con số được ghép lại với nhau sẽ tạo nên những giá trị phong thủy khác nhau. Có những cặp số mang đến sự may mắn và tốt đẹp, nhưng cũng có những cặp số thể hiện sự xui xẻo và kém may mắn. Do đó, bạn nên tìm hiểu và tham khảo kỹ để có thể giải mã sim một cách chính xác nhé!

Dịch sim theo ghép nghĩa 2 số cuối điện thoại

Với cách này, bạn sẽ ghép nghĩa 2 số cuối điện thoại (kết hợp nghĩa hán việt, quan niệm dân gian) với nhau để tìm ra ý nghĩa của cặp số.

Ví dụ một số cặp số may mắn như:

  • 2 số cuối là 13 (Nhất tài) – 16 (Nhất lộc)
  • 2 số cuối là 23 (Mãi tài) – 26 (Mãi lộc) – 28 (Mãi phát)
  • 2 số cuối là 36 (Tài lộc( – 38 (Tài phát)
  • 2 số cuối là 38 (Ông địa nhỏ) – 39 (Thần tài nhỏ) – 78 (Ông địa lớn) – 79 (Thần tài lớn)
  • 2 số cuối là 68 (Lộc phát) – 86 (Phát lộc)
  • 2 số cuối là 52 (Phúc mãi) – 55 (Song phúc) – 59 (Phúc trường cửu)
  • Những cặp số ghép lại mang nghĩa xui xẻo có thể kể đến như: 49, 53, 47,…

Dịch ý nghĩa theo ghép nghĩa 3 số cuối điện thoại

Cũng tương tự như trên, dịch ý nghĩa 3 số cuối điện thoại cũng sẽ dựa trên các yếu tố như nghĩa Hán Việt, quan niệm dân gian,…để tìm ra giá trị chung.

Ví dụ về các bộ 3 số cuối đẹp, mang lại may mắn và tài lộc như:

  • 3 số đuôi 168 (Nhất lộc phát) – 268 (Mãi lộc phát) – 368 (Tài lộc phát) – 568 (Phúc lộc phát)
  • 3 số đuôi 139 (Nhất thần tài nhỏ) – 179 (Nhất thần tài lớn) – 138 (Nhất ông địa nhỏ) – 178 (Nhất ông địa lớn)
  • 3 số đuôi 236 (Mãi tài lộc) – 238 (Mãi tài phát) – 239 (Mãi tài trường cửu)
  • 3 số đuôi 468 (Bốn mùa lộc phát) – 486 (Bốn mùa phát lộc) – 483 (Bốn mùa phát tài) – 436 (Bốn mùa tài lộc)
  • 3 số đuôi 686 (Lộc phát lộc) – 868 (Phát lộc phát) – 689 (Lộc phát trường cửu) – 869 (Phát lộc trường cửu)
  • 3 số đuôi 333 (Tam tài) – 666 (Tam lộc) – 888 (Tam phát) – 999 (tam trường cửu)…

Dịch sim theo ghép nghĩa 4 số cuối điện thoại

Để hiểu hơn về ý nghĩa 4 số cuối điện thoại, bạn có thể tham khảo một số dạng đuôi sim được AMI thống kê dưới đây:

Dạng đuôi tứ quý

Dịch nghĩa

Dạng đuôi may mắn

Dịch nghĩa

Dạng đuôi đặc biệt

Dịch nghĩa

Đuôi tứ quý 0000

Tứ không

Đuôi số 1368

Sinh tài lộc phát

Đuôi số 1102

Nhất nhất không nhì

Đuôi tứ quý 1111

Tứ nhất

Đuôi số 1468

Một năm bốn mùa phát lộc

Đuôi số 4078

Bốn mùa không thất bát

Đuôi tứ quý 2222

Tứ mãi

Đuôi số 1618

Nhất lộc nhất phát

Đuôi số 4953

49 chưa qua, 53 đã tới

Đuôi tứ quý 3333

Tứ tài

Đuôi số 8386

Phát tài phát lộc

Đuôi số 2204

Mãi mãi không tử

Đuôi tứ quý 4444

Tứ tử

Đuôi số 9696

Song trường cửu lộc

Đuôi số 4404

Tứ bất tử

Đuôi tứ quý 5555

Tứ phúc – Tứ sinh

Đuôi số 1569

Sinh phúc lộc thọ

Đuôi số 5335

Số gánh

Đuôi tứ quý 6666

Tứ lộc

Đuôi số 4994

Số gánh

Đuôi tứ quý 7777

Từ thất – Tứ phất

Đuôi số 1234

1 vợ, 2 con, 3 lầu, 4 bánh

Đuôi số 7749

77 lần vận hạn

Đuôi tứ quý 8888

Tứ phát

Đuôi số 3456

Bạn bè nể sợ, quý trọng

Đuôi số 1919

Một bước lên trời

Đuôi tứ quý 9999

Tứ trường cửu

Đuôi số 6789

San bằng tất cả

Đuôi số 0578

Không năm nào thất bát

Tổng hợp một số đuôi sim mang ý nghĩa xui xẻo nên tránh xa

Phần mềm dịch ý nghĩa sim được phát triển không chỉ giúp mọi người có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩ của một số sim để từ đó đưa ra sự lựa chọn phù hợp, mà AMI còn chỉ ra những cặp số xấu, đuôi sim không đẹp, mang ý nghĩa kém may mắn để người dùng cân nhắc nên tránh sử dụng.

Điển hình có thể kể đến những cặp số như:

  • Sim đuôi số 13: Mặc dù dịch nghĩa sim là “Nhất tài”, tuy nhiên con số 13 trong quan niệm dân gian lại là một con số đại diện cho sự xui xẻo. Bởi xuất phát từ khái niệm thứ 6 ngày 13 nên nhiều người, nhiều quốc gia đều hạn chế sử dụng và không mong muốn gặp phải con số 13 này.
  • Sim đuôi 4953: Có lẽ cặp số này đã quá quen thuộc đối với mỗi người dân Việt Nam, dù là đứng một mình hay là ghép cặp với nhau thì 4953 đều khiến chúng ta “sợ hãi” bởi nó là con số đại kỵ mà mỗi người cần phải tránh. Hẳn bạn đã từng nghe qua câu “49 chưa qua 53 đã tới”, tức có nghĩa là những người khi đến tuổi này cần hết sức cẩn thận bởi dễ gặp những tai ương nhất định.
  • Sim đuôi 47-74: Theo ý nghĩa số điện thoại thì số 4 là tử (tức chết chóc), số 7 là thất (chỉ sự mất mát). Vì vậy, AMI khuyên mọi người nên cân nhắc khi sử dụng 2 cặp số này.
  • Một số sim đuôi có ý nghĩa xấu khác: Đuôi 1110 (3 hương 1 trứng), đuôi 0111(1 trứng 3 hương), đuôi 7772 (thất thất thất mãi), đuôi 7376 (thất tài thất lộc), đuôi 0306 (không tài không lộc),…và còn nhiều đuôi sim khác khi dịch nghĩa có ý nghĩa không tốt đẹp mà chúng ta nên tránh xa.

Lưu ý: Trong một số trường hợp, những đuôi sim xấu vẫn được sử dụng mang ý nghĩa tốt. Ví dụ:đuôi số 04953 (không bốn chín năm ba – không xui xẻo), đuôi số 047 (không tử thất), đuôi số 074 (không thất tử),…

Giải mã sim theo phong thủy ngũ hành tương sinh

Xem sim phong thủy là một yếu tố quan trọng để chúng ta sở hữu số sim hợp tuổi, giúp chiêu tài, kích lộc, mang tới may mắn, thành công, đại cát đại lợi trong cả công việc và cuộc sống. Hãy xem mệnh của bạn hợp với con số nào trong những chia sẻ dưới đây nhé!

Căn cứ vào thuyết ngũ hành ta có

  • Số 0,1 thuộc mệnh Thủy
  • Số 2,5,8 thuộc mệnh Thổ
  • Số 3,4 thuộc mệnh Mộc
  • Số 6,7 thuộc mệnh Kim
  • Số 9 thuộc mệnh Hỏa

Quy luật tương sinh

  • KIM sinh THUỶ
  • THUỶ sinh MỘC
  • MỘC sinh HOẢ
  • HỎA sinh THỔ
  • THỔ sinh KIM

Quy luật tương khắc

  • KIM khắc MỘC
  • MỘC khắc THỔ
  • THỔ khắc THUỶ
  • THUỶ khắc HOẢ
  • HOẢ khắc KIM

Từ thông tin này ta có cách lựa chọn số hợp tuổi theo mệnh như sau:

  • Mệnh Thổ tương sinh với 2,5,8,9 và tương hợp với 6,7. Tương khắc với 0,1 và 3,4
  • Mệnh Thuỷ tương sinh với 0,1,6,7 và tương hợp với 3,4. Tương khắc với 9 và 2,5,8
  • Mệnh Hoả tương sinh với 3,4,9 và tương hợp với 2,5,8 . Tương khắc với 0,1 và 6,7.
  • Mệnh Kim tương sinh với 2,5,8,6,7 và tương hợp với 0,1. Tương khắc với 3,4 và 9
  • Mệnh Mộc tương sinh với 0,1,3,4 và tương hợp với 9. Tương khắc với 6,7 và 2,5,8.

Hướng dẫn dịch ý nghĩa sim điện thoại chọn theo đầu số

Thị trường viễn thông Việt Nam hiện có tổng 7 nhà mạng với 11 đầu số chính, trong đó có:

  • Đầu số cổ (đầu số cũ): 090, 091, 092, 093, 094, 096, 097, 098
  • Đầu số mới (đầu số chuyển đổi từ 11 số về 10 số): 03, 07, 08

Mỗi đầu số cũng mang một ý nghĩa riêng, bạn có thể tham khảo cách dịch sim đầu số mà AMI gợi ý dưới đây:

Dịch nghĩa đầu số đẹp của 3 nhà mạng chính:

Nhà mạng Viettel

  • Đầu số 096: Ưu tiên chọn đầu số 0966 (Trường cửu song lộc), đầu số 0968 (Trường cửu lộc phát), đầu số 0969 (Đại trường cửu)
  • Đầu số 097: Ưu tiên chọn đầu số 0979 (Trường cửu thần tài)
  • Đầu số 098: Ưu tiên chọn đầu số 0986 (Trường cửu phát lộc), đầu số 0988 (Trường cửu song phát), đầu số 0989 (Trường cửu đại phát)

Nhà mạng Vinaphone

Đầu số 091: Ưu tiên chọn các đầu số 0911, 0912, 0913, 0915, 0916, 0918, 0919. Trong đó, 11 (Nhất nhất), 12 (Nhất mãi), 13 (Nhất tài), 15 (Nhất sinh phúc), 16 (Nhất lộc), 18 (Nhất phát), 19 (Nhất trường cửu)

Nhà mạng Mobifone

  • Đầu số 090: Ưu tiên chọn các đầu như 0902, 0903, 0906, 0908, 0909
  • Đầu số 093: Ưu tiên chọn các đầu như 0933, 0935, 093, 0938, 0939. Trong đó 33 (Tài tài), 35 (Tài phúc), 36 (Tài lộc), 38 (Tài phát), 39 (Thần tài nhỏ)

Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn các đầu số mới với ý nghĩa đẹp như:

  • Đầu số 03: Nên chọn các đầu số 033, 035, 036, 038, 039
  • Đầu số 05: Nên chọn các đầu số 056, 058, 059
  • Đầu số 07: Nên chọn đầu số 078, 079
  • Đầu số 08: Nên chọn các đầu số 082, 083, 085, 086, 088, 089

Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện tài chính, bạn có thể cân nhắc để tìm cho mình một số sim như ý!

Trên đây là thông tin về phần mềm dịch ý nghĩa sim cũng như một số nội dung liên quan đến việc giải mã ý nghĩa số điện thoại. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xác định giá trị phong thủy của một số sim. Chúc bạn tìm được cho mình một số điện thoại đảm bảo cả về thẩm mỹ lẫn ý nghĩa. Nếu cần hỗ trợ, bạn hãy liên hệ ngay với AMI để được tư vấn nhanh chóng và chi tiết nhất. AMI luôn sẵn sàng phục vụ và mang đến cho bạn những số sim đẹp với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Back to top button