Hoá học

(NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 | (NH4)2SO4 ra NH4Cl

Câu 5. Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH4++H2O⇄NH3+ H3O+

– Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Câu 6. Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 →to

(2). KMnO4 →to

(3). NH3 + O2 →to

(4). NH4Cl →to

(5). (NH4)2CO3→to

(6). AgNO3 →to

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).

(1).NH4NO2→t0N2↑+2H2O

(2). 2KMnO4→t0K2MnO4+MnO2+O2↑

(3). 4NH3+3O2→t02N2↑+6H2O

(4). NH4Cl→t0NH3+HCl

(5). NH42CO3 →t0CO2+2NH3+H2O

(6). AgNO3→toAg+NO2+12O2

Câu 7. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 →toN2 + 2H2O

B. NH4NO3 →toNH3 + HNO3

C. NH4Cl→toNH3 + HCl

D. NH4HCO3 →toNH3 + H2O + CO2

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

NH4NO3 →toN2O + 2H2O

Câu 8. Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. NaHSO4.

D. Ba(OH)2.

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

A.

– NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

– Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.

B.

– NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.

D.

– NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

– Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

– (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

→ nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 9. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.

B. 6,60 gam.

C. 5,35 gam.

D. 6,35 gam.

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

NH4++OH−→NH3↑+H2OBa2++SO42−→BaSO4↓nNH3=0,1 mol→nNH4+=0,1 moln↓=9,32233=0,04 mol→nSO42−=0,04 mol

Bảo toàn điện tích ta có:

nCl−=nNH4+−2nSO42−=0,02 mol

Bảo toàn khối lượng muối ta có:

mmuối = mcation + manion

→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam

Xem thêm các phương trình hóa học liên quan khác:

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O | (NH4)2SO4 ra NH3 | (NH4)2SO4 ra BaSO4 | Ba(OH)2 ra BaSO4

(NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O

NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

NH4NO3 ra NH3 | NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O

NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl | NH4Cl ra NH3

Back to top button