Mã ZIP Cà Mau là gì? Tổng hợp mã bưu chính Cà Mau mới nhất 2023
Mã bưu chính hay mã ZIP là một trong những thành phần không thể thiếu để chúng ta có thể gửi hoặc nhận, xác định vị trí của các đơn hàng. Mỗi tỉnh thành, mỗi khu vực đều sẽ được gắn một mã số riêng biệt. Tỉnh Cà Mau cũng như vậy, mã bưu chính được chia theo cấp bậc đơn vị hành chính để được quản lý dễ dàng hơn.
Mã ZIP/ mã bưu chính Cà Mau là gì?
Mã ZIP Cà Mau hay mã bưu chính/Postal Code Cà Mau là những cách gọi chung cho con số gán cho các đơn vị, bưu cục vận chuyển được quy định bởi tổ chức quốc tế. Mã số này được dùng để điền vào các phiếu mua hàng, đơn vận chuyển và kiểm tra, xác định vị trí hàng hóa khi cần thiết. Mã ZIP Cà Mau là 98000.
Mã ZIP Cà Mau có cấu trúc như thế nào?
Mã ZIP Cà Mau là một trong những mã ZIP nằm trong hệ thống bưu chính Việt Nam nên nó có cấu tạo hoàn toàn giống với các tỉnh khác, chỉ khác về mặt giá trị con số. Mã bưu chính sẽ gồm có 5 ký tự số (không quan trọng giống hay khác nhau), trong đó:
- 2 ký tự đầu thể hiện tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- 3 ký tự phía sau dùng để xác định khu vực quận/huyện, phường/ xã của tỉnh mà 2 ký tự đầu biểu hiện ra.
Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của nước ta đều sẽ có mã bưu chính được quy định bởi bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam. Theo công bố thì tất cả mã bưu chính thuộc tỉnh Cà Mau đều bắt đầu từ 98.
Xem thêm: Mã ZIP HCM – Danh bạ mã bưu điện TP Hồ Chí Minh 2023
Cách lấy mã bưu chính Cà Mau chuẩn và nhanh nhất
Số lượng bưu cục và đơn vị hành chính được gắn mã bưu chính tại tỉnh Cà Mau hiện tại đang rất nhiều và có sự điều chỉnh theo năm. Bởi vậy cách tốt nhất để lấy mã ZIP Cà Mau chuẩn là lấy trực tiếp từ cổng thông tin nhà nước theo các thao tác sau:
- Bước 1: Kết nối cổng thông tin https://mabuuchinh.vn/.
- Bước 2: Nhập nội dung “Cà Mau” vào khung tìm kiếm.
- Bước 3: Click chuột trái vào nút “Tìm kiếm”, trang sẽ hiển thị ra mã số và tên tất cả các bưu cục trực thuộc tỉnh Cà Mau.
Ngoài Cà Mau, bạn đọc cũng có thể áp dụng cho những tỉnh thành khác. Tuy nhiên, tùy theo quy mô dân số và hệ thống bưu cục ở các tỉnh sẽ có số lượng khác nhau, dẫn đến kết quả hiển thị ít hay nhiều.
Lưu ý khi sử dụng mã ZIP Cà Mau
Mã ZIP Cà Mau là chuỗi số gồm 5 ký tự, mỗi khu vực thuộc tỉnh sẽ có mã số khác nhau nên rất khó để nhớ và dễ nhầm lẫn. Do đó, khi điền, nhập mã bưu chính bạn cần nên lưu ý một số điều sau:
- Điền tay hoặc in ấn chính xác mã bưu chính Cà Mau trên vận đơn, thư từ.
- Không tẩy xóa, gạch bỏ trên thông tin liên hệ, địa chỉ và mã bưu điện trên đơn vận chuyển, thư từ.
- Trường hợp yêu cầu mã ZIP quốc tế, thì bạn thêm một số 0 sau cùng chuỗi số mã bưu chính.
Tổng hợp mã bưu chính cho các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Cà Mau
Mã ZIP các huyện tỉnh Cà Mau
Mã bưu chính cho các đơn vị hành chính cấp 2 thuộc tỉnh Cà Mau cụ thể như sau:
BC Huyện/Thành phố
Mã bưu chính
TP Cà Mau
98100
H. Thới Bình
98200
H. U Minh
98300
H. Trần Văn Thời
98400
H. Phú Tân
98500
H. Cái Nước
98600
H. Đầm Dơi
98700
H. Năm Căn
98800
H. Ngọc Hiển
98900
Mã ZIP các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Cà Mau
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
Bưu cục trung tâm tỉnh Cà Mau
98000
2
UB Kiểm tra tỉnh ủy
98001
3
BTC tỉnh ủy
98002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
98003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
98004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
98005
7
Đảng ủy khối cơ quan
98009
8
Tỉnh ủy và VP tỉnh ủy
98010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
98011
10
Báo Cà Mau
98016
11
HĐND tỉnh Cà Mau
98021
12
Văn phòng ĐBQH
98030
13
Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau
98035
14
Viện KSND tỉnh Cà Mau
98036
15
UBND và Văn phòng UBND
98040
16
Sở Công Thương
98041
17
Sở KH&ĐT
98042
18
Sở LĐTB&XH
98043
19
Sở Ngoại vụ
98044
20
Sở Tài chính
98045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
98046
22
Sở VHTTDL
98047
23
Công an tỉnh Cà Mau
98049
24
Sở Nội vụ
98051
25
Sở Tư pháp
98052
26
Sở Giáo dục và Đào tạo
98053
27
Sở GTVT
98054
28
Sở Khoa học và Công nghệ
98055
29
Sở NN&PTNT
98056
30
Sở Tài nguyên và Môi trường
98057
31
Sở Xây dựng
98058
32
Sở Y tế
98060
33
Bộ chỉ huy Quân sự
98061
34
Ban Dân tộc
98062
35
NHNN CN tỉnh Cà Mau
98063
36
Thanh tra tỉnh Cà Mau
98064
37
Trường chính trị tỉnh Cà Mau
98065
38
CQĐD Thông tấn xã VN
98066
39
Đài PTTH tỉnh Cà Mau
98067
40
BHXH
98070
41
Cục Thuế
98078
42
Cục Hải Quan
98079
43
Cục Thống Kê
98080
44
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cà Mau
98081
45
Liên hiệp Hội KH&KT
98085
46
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
98086
47
Liên hiệp các Hội VHNT
98087
48
Liên đoàn lao động tỉnh Cà Mau
98088
49
Hội nông dân tỉnh Cà Mau
98089
50
UBMT Tổ Quốc tỉnh Cà Mau
98098
51
Tỉnh Đoàn
98091
52
Hội LHPN tỉnh Cà Mau
98092
53
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau
98093
Mã ZIP thành phố Cà Mau
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC Trung tâm thành phố Cà Mau
98100
2
Thành ủy
98101
3
Hội đồng nhân dân
98102
4
Ủy ban nhân dân
98103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98104
6
P.9
98106
7
P Tân Xuyên
98107
8
P.1
98108
9
P.2
98109
10
P.5
98110
11
P.4
98111
12
P. Tân Thành
98112
13
X An Xuyên
98113
14
P.8
98114
15
P.7
98115
16
P.6
98116
17
X Tân Thành
98117
18
X Tắc Vân
98118
19
X Định Bình
98119
20
X Hòa Thành
98120
21
X Lý Văn Lâm
98121
22
X Hòa Tân
98122
23
BCP Cà Mau
98150
24
BC KHL Cà Mau
98151
25
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị
98152
26
BC Nhà Dây Thép
98153
27
BC Nguyễn Tất Thành
98154
28
BC Phường 7
98155
29
BC Tân Thành
98156
30
BC Tắc Vân
98157
31
BC Lê Hồng Phong
98158
32
BĐVHX Vàm Ô Rô
98159
33
BC Hệ 1 Cà Mau
98199
Mã ZIP huyện Thới Bình
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC. Trung tâm huyện Thới Bình
98200
2
Huyện ủy
98201
3
Hội đồng nhân dân
98202
4
Ủy ban nhân dân
98203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98204
6
TT. Thới Bình
98206
7
X. Trí Phải
98207
8
X. Trí Lực
98208
9
X Biển Bạch Đông
98209
10
X Tân Bằng
98210
11
X Biển Bạch
98211
12
X. Thới Bình
98212
13
X Tân Phú
98213
14
X Tân Lộc Bắc
98214
15
X Tân Lộc Đông
98215
16
X Tân Lộc
98216
17
X Hồ Thị Kỷ
98217
18
BCP. Thới Bình
98250
19
BC Trí Phải
98251
20
BC Tân Bằng
98252
Mã ZIP huyện U Minh
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC. Trung tâm huyện U Minh
98300
2
Huyện ủy
98301
3
Hội đồng nhân dân
98302
4
Ủy ban nhân dân
98303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98304
6
TT. U Minh
98306
7
X Khánh Thuận
98307
8
X Khánh Hòa
98308
9
X. Khánh Tiến
98309
10
X. Khánh Hội
98310
11
X Khánh Lâm
98311
12
X Nguyên Phích
98312
13
X Khánh An
98313
14
BCP U Minh
98350
15
BC Khánh Tiến
98351
16
BC. Khánh Hội
98352
17
BC KCN Khánh An
98353
18
BĐVHX Khánh Hòa
98354
Mã ZIP huyện Trần Văn Thời
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC Trung tâm huyện Trần Văn Thời
98400
2
Huyện ủy
98401
3
Hội đồng nhân dân
98402
4
Ủy ban nhân dân
98403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98404
6
TT. Trần Văn Thời
98406
7
X Khánh Bình Đông
98407
8
X Trần Hợi
98408
9
X Khánh Hưng
98409
10
X Khánh Lộc
98410
11
X Phong Lạc
98411
12
X. Lợi An
98412
13
x Khánh Bình
98413
14
X Khánh Bình Tây Bắc
98414
15
X Khánh Bình Tây
98415
16
X Khánh Hải
98416
17
TT. Sông Đốc
98417
18
x Phong Điền
98418
19
BCP. Trần Văn Thời
98450
20
BC Khánh Hưng
98451
21
BC Đá Bạc
98452
22
BC Sông Đốc A
98453
23
BC Sông Đốc B
98454
24
BĐVHX Kiểu Mẫu
98455
25
BĐVHX Lý Tự Trọng
98456
26
BĐVHX Vổ Dơi
98457
27
BĐVHX Nông Trường U
Minh
98458
28
BĐVHX Rạch Lùm
98459
29
BĐVHX Trảng Cò
98460
30
BĐVHX Mỹ Bình
98461
31
BĐVHX Phong Lạc
98462
32
BĐVHX LNT Trần Văn
Thời
98463
33
BĐVHX Nông Trường 402
98464
34
BĐVHX Chủ Mí
98465
Mã ZIP huyện Phú Tân
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC Trung tâm huyện Phú Tân
98500
2
Huyện ủy
98501
3
Hội đồng nhân dân
98502
4
Ủy ban nhân dân
98503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98504
6
X. Việt Khái
98506
7
TT. Cái Đôi Vàm
98507
8
X Rạch Chèo
98508
9
X. Tân Hưng Tây
98509
10
X Tân Hải
98510
11
X Phú Tân
98511
12
X Phú Mỹ
98512
13
X Phú Thuận
98513
14
X Việt Thắng
98514
15
BCP. Phú Tân
98550
16
BC Gò Công
98551
17
BC Rạch Chèo
98552
18
BC Phú Tân
98553
19
BC. Vàm Đình
98554
20
BĐVHX Giáp Nước
98555
Mã ZIP huyện Cái Nước
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC Trung tâm huyện Cái Nước
98600
2
Huyện ủy
98601
3
Hội đồng nhân dân
98602
4
Ủy ban nhân dân
98603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98604
6
TT. Cái Nước
98606
7
X Đông Thới
98607
8
X Đông Hưng
98608
9
X Tân Hưng Đông
98609
10
X Trần Thới
98610
11
X Tân Hưng
98611
12
x Hoà Mỹ
98612
13
x Hưng Mỹ
98613
14
X Phú Hưng
98614
15
x Thạnh Phú
98615
16
X Lương Thế Trân
98616
17
BCP Cái Nước
98650
18
BC 19 Tháng 5
98651
19
BC. Hưng Mỹ
98652
20
BĐVHX Cái Rắn
98653
Mã ZIP huyện Đầm Dơi
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC Trung tâm huyện Đầm Dơi
98700
2
Huyện ủy
98701
3
Hội đồng nhân dân
98702
4
Ủy ban nhân dân
98703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98704
6
TT. Đầm Dơi
98706
7
X Tạ An Khương Nam
98707
8
X. Tạ An Khương
98708
9
X. Tân Trung
98709
10
X Trần Phán
98710
11
X Tân Duyệt
98711
12
X Tân Dân
98712
13
X Tân Đức
98713
14
X Tạ An Khương Đông
98714
15
X Quách Phẩm Bắc
98715
16
X Quách Phẩm
98716
17
X Thanh Tùng
98717
18
X. Ngọc Chánh
98718
19
X. Nguyên Huân
98719
20
X Tân Tiến
98720
21
X Tân Thuận
98721
22
BCP. Đầm Dơi
98750
23
BC Dương Thị Cẩm Vân
98751
24
BC Tân Tiến
98752
25
BĐVHX Hồng Phước
98753
Mã ZIP huyện Năm Căn
STT
Đối tượng gán mã
Mã zip
1
BC. Trung tâm huyện Năm Căn
98800
2
Huyện ủy
98801
3
Hội đồng nhân dân
98802
4
Ủy ban nhân dân
98803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98804
6
TT. Năm Căn
98806
7
X Hàng Vịnh
98807
8
X Hiệp Tùng
98808
9
X. Hàm Rồng
98809
10
X Đất Mới
98810
11
X Lâm Hải
98811
12
X. Tam Giang
98812
13
X Tam Giang Đông
98813
14
BCP Năm Căn
98850
15
BC Hàng Vịnh
98851
Mã ZIP huyện Ngọc Hiển
STT
Đối tượng gắn mã
Mã zip
1
BC Trung tâm huyện Ngọc Hiển
98900
2
Huyện ủy
98901
3
Hội đồng nhân dân
98902
4
Ủy ban nhân dân
98903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
98904
6
TT. Rạch Gốc
98906
7
X Tân Ân
98907
8
X Tam Giang Tây
98908
9
X Tân Ân Tây
98909
10
x Viên An Đông
98910
11
X. Viên An
98911
12
X Đất Mũi
98912
13
BCP. Ngọc Hiển
98950
14
BC Viên An Đông
98951
15
BC. Viên An
98952
16
BC. Đất Mũi
98953
17
BĐVHX Tắc Gốc
98954
Trên là mã ZIP đầy đủ về tỉnh Cà Mau, hy vọng bài viết hữu ích với bạn nhé.
Xem thêm:
Hướng dẫn tra cứu mã ZIP Hà Nội nhanh chóng
Danh sách mã Zip Bình Định chi tiết mới nhất 2023