Tiếng anh

Con gái tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như thế hệ Gen Y (1981 – 1996), băng nhóm, trẻ con, kẻ giết người man rợ, kẻ cướp, chúng tôi, chúng ta, anh em sinh đôi, thế hệ Gen Alpha, người vô gia cư, chị em sinh đôi, cháu gái , người lạ mặt, họ, chúng, người lớn, công chúa, trẻ vị thành niên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là con gái. Nếu bạn chưa biết con gái tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con gái tiếng anh là gì
Con gái tiếng anh là gì

Con gái tiếng anh là gì

Daughter /ˈdɔː.tər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Daughter.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con gái rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ daughter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm daughter /ˈdɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ daughter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ daughter nghĩa là con gái tức là con của bạn chứ không phải chỉ một cô gái nào đó chung chung. Nếu nói về một cô gái nào đó thì bạn có thể gọi là she (her) hay woman, còn đó là con của bạn thì gọi là daughter nhé.
  • Từ daughter là để chỉ chung về con gái, còn cụ thể con gái như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con trai tiếng anh là gì

Con gái tiếng anh là gì
Con gái tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài con gái thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US – senior)
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 – 1980)
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Son /sʌn/: con trai
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 – 1996)
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 – 19 tuổi)
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • It /ɪt/: nó
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • He /hiː/: anh ấy
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
Con gái tiếng anh là gì
Con gái tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gái tiếng anh là gì thì câu trả lời là daughter, phiên âm đọc là /ˈdɔː.tər/. Lưu ý là daughter để chỉ chung về con gái chứ không chỉ cụ thể về con gái như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gái như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ daughter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ daughter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ daughter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ daughter ngay.

Back to top button