Hỏi đáp

Nữ diễn viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như quân nhân, vũ công, ngư dân, nhân viên dọn phòng, thợ làm móng, thợ làm bánh, đạo diễn, nghệ sĩ sáo, bếp trưởng, người pha chế, thám tử, đầu bếp, nhà hóa học, phiên dịch viên, nhân viên ngân hàng, thợ mộc, nhân viên lễ tân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nữ diễn viên. Nếu bạn chưa biết nữ diễn viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Actress /ˈæktrəs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Actress.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nữ diễn viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actress rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈæktrəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ actress thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: actress là từ để chỉ nữ diễn viên nói chung chứ không chỉ nữ diễn viên trong lĩnh vực nào. Nếu bạn muốn nói nữ diễn viên trong lĩnh vực nào thì cần có cách gọi cụ thể hơn trong từng lĩnh vực đó.

Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nữ diễn viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
Nữ diễn viên tiếng anh là gì
Nữ diễn viên tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nữ diễn viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là actress, phiên âm đọc là /ˈæktrəs/. Lưu ý là actress để chỉ chung về nữ diễn viên chứ không chỉ cụ thể về nữ diễn viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nữ diễn viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ actress trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ actress rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ actress chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Back to top button