Toán học

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (30 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (30 đề)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:

Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (30 đề)

C) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4

Bài 2: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 3: (1 điểm)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì a2 + b2 ≥ 1/2

Bài 4: (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD/2. Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD.

a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi

b) Chứng minh BD ⊥ BC

c) Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng

d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Bài 1:

a) Điều kiện: x + 2 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2

(Khi đó: x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) ≠ 0)

Vậy tập nghiệm của pt là: S = {-1; 1}

b) Điều kiện: 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Khi đó: |x – 5| = 2x ⇔ x – 5 = 2x hoặc x – 5 = -2x

⇔ x = -5 hoặc x = 5/3

Vì x ≥ 0 nên ta lấy x = 5/3 . Tập nghiệm : S = {5/3}

c) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4

⇔ x2 – 4x + 4 + 2x – 2 ≤ x2 + 4

⇔ -2x ≤ 2

⇔ x ≥ -1

Tập nghiệm S = {x | x ≥ -1}

Bài 2:

Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)

Thời gian đi từ A đến B là: x/60 (giờ)

Thời gian đi từ B về A là: x/45 (giờ)

Theo đề ra, ta có phương trình:

⇔ 3x + 4x = 7.180 ⇔ 7x = 7.180 ⇔ x = 180 (nhận)

Trả lời: Quãng đường AB dài 180km.

Bài 3:

Ta có: a + b = 1 ⇔ b = 1 – a

Thay vào bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 1/2 , ta được:

a2 + (1 – a)2 ≥ 1/2 ⇔ a2 + 1 – 2a + a2 ≥ 1/2

⇔ 2a2 – 2a + 1 ≥ 1/2 ⇔ 4a2 – 4a + 2 ≥ 1

⇔ 4a2 – 4a + 1 ≥ 0 ⇔ (2a – 1)2 ≥ 0 (luôn đúng)

Vậy bất đẳng thức được chứng minh

Bài 4:

a) Ta có: AB = AD = CD/2 và M là trung điểm của CD (gt)

⇔ AB = DM và AB // DM

Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi.

b) M là trung điểm của CD nên BM là trung tuyến của ΔBDC mà MB = MD = MC. Do đó ΔBDC là tam giác vuông tại B hay DB ⊥ BC

c) ABMD là hình thoi (cmt) ⇔ ∠D1 = ∠D2

Do đó hai tam giác vuông AHD và CBD đồng dạng (g.g)

d) Ta có :

Xét tam giác vuông AHB, ta có :

Dễ thấy tứ giác ABCM là hình bình hành (AB // CM và AB = CM)

⇒ BC = AM = 3 (cm)

Ta có:

M là trung điểm của DC nên

SBMD = SBMC = SBCD/2 = 3 (cm2) (chung đường cao kẻ từ B và MD = MC)

Mặt khác ΔABD = ΔMDB (ABCD là hình thoi)

⇔ SABD = SBMD = 3 (cm2)

Vậy SABCD = SABD + SBMD + SBMC = 9 (cm2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây :

a) 8( 3x – 2 ) – 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x

b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0

c) |x-2| = 2x-3

Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

Bài 4: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB

Bài 5: ( 3,5đ ) :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm

a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC

b) Chứng minh : AH2 = AD.AB

c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.

d) Tính

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?

A/ x – 5 = x + 3 B/ ax + b = 0

C/ (x – 2)( x + 4) = 0 D/ 2x + 1 = 4x + 3

Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :

A/ Một nghiệm x = 3 B/ Một nghiệm x = -3

C/ Có hai nghiệm : x = -3; x = 3 D/ Vô nghiệm

Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :

A/ 4 B/ 5 C/9 D/ KQ khác

Câu 4: Phương trình : có nghiệm là :

A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác

Câu 5: x ≥ 0 và x > 4 thì

A/ 0 ≤ x < 4 B/ x > 4 C/ x ≥ 4 D/ x ∈ ∅

Câu 6: Bất phương trình có nghiệm là :

A/ x < 1 B/ x < 2 C/ x > 2 D/ KQ khác

Câu 7: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ

A/ x = 9 cm B/ x = 0,9cm C/ x = 18 cm D/ Cả ba đều sai

Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ΔA’B’C’và chu vi của ΔABC là 30. Phát biểu nào đúng

A/ CΔABC =20 ;CΔA’B’C’= 50 B/ CΔABC =50 ;CΔA’B’C’= 20

C/ CΔABC = 45 ;CΔA’B’C’= 75 D/ Cả ba đều sai

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :

Bài 2: (1,5 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc hết 12 ngày. Năng suất trong một ngày của người thứ hai bằng 2/3 năng suất người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc ?

Bài 3: (0,5 điểm) Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh rằng:

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15cm, AC = 13cm và đường cao AH = 12cm. Gọi N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.

a) Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH

b) Tính độ dài BC

c) Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB

d) Tính MN

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình

A/ 3x – 1 = x – 5 B/ 2x – 1 = x + 3

C/ x – 3 = x – 2 D/ 3x + 5 =-x – 2

Câu 2: Cho hai phương trình : x(x – 1) (I) và 3x – 3 = 0(II)

A/ (I)tương đương (II)

B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)

C/ (II) là hệ quả của phương trình (I)

D/ Cả ba đều sai

Câu 3: Cho biết 2x – 4 = 0.Tính 3x – 4 bằng:

A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11

Câu 4: Phương trình có nghiệm là :

A/{-1} B/ {-1; 3} C/ {-1; 4} D/ S = R

Câu 5: Bất phương trình :x2 + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là :

A/ Mọi x ∈ R B/ x ∈ φ C/ x > -2 D/ x ≥ -2

Câu 6: Để biểu thức (3x + 4) – x không âm giá trị của x phải là :

A/ x ≥ -2 B/ -x ≥ 2 C/ x ≥ 4 D/ x ≤ -4

Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:

A/ 0,5 cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 3cm

Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :

A/ k1/k2 B/ k1 + k2 C/ k1 – k2 D/ k1 .k2

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) |3x| = x + 6

c) (x + 1)(2x – 2) – 3 > -5x – (2x + 1)(3 – x)

Bài 2: (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, c > 0 và a < b thì

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra: AF.AB = AE.AC

b) Chứng minh ∠AEF = ∠ABC

c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF

d) Chứng minh

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Toán 8 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm bộ Đề thi Toán 8 năm học 2023 – 2024 chọn lọc khác:

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2023 (11 đề)

  • Bộ 21 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất

  • Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (19 đề)

  • Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án

  • Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2023 có đáp án

  • Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án

  • Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2023 (15 đề)

  • (mới) Bộ Đề thi Toán 8 (60 đề)

Back to top button