Toán học

Với bộ 10 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2023 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 8 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 8 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Toán 8.

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

A. -5xy2;

B. xyz + xz;

C. 2(x2 + y2);

D. -3x4yxz.

Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y−5xy, B = −17x4y2, C = 35x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

A. Đơn thức A và đơn thức C;

B. Đơn thức B và đơn thức C;

C. Đơn thức A và đơn thức B;

D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 3. Cho biểu thức A = −2y+2×3+8y−35−x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là

A. -32;

B. -28;

C. 16;

D. 86.

Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=A−BA+B có tên là

A. bình phương của một tổng;

B. bình phương của một hiệu;

C. tổng hai bình phương;

D. hiệu hai bình phương.

Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2x2y và 3xy2 ta được mẫu thức chung là

A. x2y;

B. xy2;

C. x2y2;

D. x3y3.

Câu 6. Kết quả của phép tính a−2a−b−2−bb−a là

A. -1;

B. 1;

C. a−bb−a;

D. a+b−4a−b.

Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?

A. Hình có đáy là tam giác;

B. Hình có đáy là tam giác đều;

C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;

D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:

a) 65x9y5:−13x4y4;

b) xx−y−yy2−x;

c) x−yx2+y2−x4y−xy4:xy .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) 5(y – 3) – x(3 – y);

b) -9 + 6x – x2;

c) x3+27+x+3x−9 .

Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = x−2x+2.

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.

b) Tìm biểu thức C sao cho C = A – B với B = xx−2+9x+24−x2 x≠±2.

c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x(2x + 1) – 6(2x + 1) = 0.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Chứng minh rằng

a2−bca2+2025+b2−cab2+2025+c2−abc2+2025 = 0.

-HẾT-

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Bảng đáp án trắc nghiệm:

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

Bài 2. (1,5 điểm)

Bài 3. (1,5 điểm)

a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x + 2 ≠ 0 hay x ≠ -2.

b) Với x ≠ ±2, ta có: C = A – B

Suy ra C = x−2x+2−xx−2+9x+24−x2

c) Ta có:

3x (2x + 1) – 6(2x + 1) = 0

(2x + 1)(3x – 6) = 0

2x + 1 = 0 hoặc 3x – 6 = 0

x = −12 (thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn).

Thay x = −12 vào biểu thức C = 3x−2 ta được:

C = 3−12−2=3−52=−65.

Bài 4. (3,0 điểm)

1.Xét tứ giác ABCD, ta có A ^+B ^+C ^+D ^=360°

Do đó 75°+90°+120°+D ^=360°

Hay 285°+D ^=360°

Suy ra D ^=360°−285°=75°

Khi đó góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác là 180°−75°=105°.

2.

b) Chu vi đáy của hình chóp là: C = 3BD = 3.20 = 60cm.

Diện tích xung quanh của chiếc đèn là:

Sxq=12C.AH=12.60.103=3003cm2.

c) Vì ∆ADCvà ∆BDCđều là các tam giác đều có cạnh 20 cm nên hai đường cao AHvà BHcủa hai tam giác bằng nhau.

Vì Olà trọng tâm ∆BDC nên OH=13BH=1033cm.

∆AOH vuông tại O, theo định lí Pythagore ta có:

AO2 = AH2 – OH2 = 300−10332=300−3009=8003

Suy ra AO = 8003≈16,3 cm.

Khi đó bạn Nam cần đưa dây diện từ đầu đèn tới trần nhà khoảng là 100 – 16,3 = 83,7cm.

Bài 5. (0,5 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5?

A. x5y+1;

B. x2+y3;

C. x2y5;

D. xy2zx.

Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y ?

A. 12xyx;

B. 3x2yz;

C. xy2;

D. −3x2z.

Câu 3. Giá trị của biểu thức A = 12xy2+23x2y+xy+xy2−13x2y tại x = 12 và y = -1 là

A. 16;

B. 43;

C. 13;

D. 76.

Câu 4. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

A. a+b3=a3+3a2b+3ab2+b3;

B. −a−b3=−a3−3a2b−3ab2−b3;

C. −a+b3=−a3−3a2b+3ab2+b3;

D. a−b3=a3−3a2b+3ab2−b3.

Câu 5. Phân thức 1−xy−x bằng với phân thức nào sau đây?

A. x−1y−x;

B. 1−xx−y;

C. x−1x−y;

D. y−x1−x.

Câu 6. Kết quả của phép tính 5x+73xy−2x−53xy là

A. 3x+23xy;

B. 3x−23xy;

C. x−4xy;

D. x+4xy.

Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?

A. Hình có đáy là tứ giác;

B. Hình có đáy là hình vuông;

C. Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau;

D. Hình có đáy là tam giác đều và có một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.

Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao h thể tích V. Diện tích đáy S là

A. S=hV;

B. S=Vh;

C. S=3Vh;

D. S=3hV.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:

a) 34x3y3:−12x2y2;;

b) xx−y+yx+y ;

c) x+3yx−2y−x4y−6x2y3:x2y .

Bài 2. (1,5 điểm)

a) 5x2x−y−15xyy−x;

b) x6−1;

c) 3×2+5x−3y2−5y.

Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = x+15×2−9+2x+3 với x≠±3.

a) Rút gọn biểu thức A .

b) Tìm x để A có giá trị bằng −12 .

c) Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên.

Bài 5. (2,0 điểm)

Bài 6. (0,5 điểm) Cho ba số thực a, b, ckhác 0 thỏa mãn a3+b3+c3=3abc. Tính giá trị của biểu thức A = 1+ab1+bc1+ca.

-HẾT-

Tham khảo đề thi Toán 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

  • Đề thi Học kì 1 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)

  • Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)

  • Đề thi Học kì 2 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)

Xem thêm đề thi lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
Back to top button