Toán học

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 năm 2023 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề)

Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 năm 2023 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 2.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số “Năm trăm linh bốn“ được viết là:

A. 504 B. 514 C. 524

Câu 2. Số liền sau của 999 là:

A. 998 B. 1000 C. 100

Câu 3. Cho các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 805; 689; 599; 672

B. 805; 599; 689; 672

C. 805; 689; 672; 599

Câu 4. Tích của hai số 8 và 5 là:

A. 40 B. 30 C. 31

Câu 5. 1m = … mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( … ) là:

A. 504 B. 514 C. 524

Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ rưỡi C. 10 giờ rưỡi

Câu 7. Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 5dm, 15dm, 20dm là:

A. 20dm B. 30dm C. 40dm

Câu 8. Có 20 cái bánh xếp đều vào 4 hộp, mỗi hộp xếp được bao nhiêu cái bánh ?

A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái.

Phần 2. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504

Câu 2. Tìm x:

a) Tìm x: x : 4 = 5

b) Tính: 35 + 58

Câu 3. Hồ nước thứ nhất chứa 865lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?

Câu 4. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có:

… hình tam giác.

… hình tứ giác.

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2

Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức

Số câu

Câu số

Số điểm

Mức độ nhận thức

Tổng cộng

Mức1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Số học và phép tính

Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. So sánh các số có ba chữ số.Cộng trừ, nhân, chia trong bảng. Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. Số liền trước số liến sau.

Số câu

2

3

1

5

1

Câu số

1,2

3,4,5

7

Số điểm

2

3

1

5

1

2. Đại lượng và đo đại lượng.

Xem đồng hồ

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

1

1

3. Yếu tố hình học

– Vẽ hình tứ giác , tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1

1

4. Giải toán có lời văn

– Giải toán có lời văn bằng một phép cộng có liên quan đến các đơn vị đo đã học).

Số câu

1

1

2

Câu số

9

10

Số điểm

1,5

0,5

2

Tổng

Số câu

2

3

1

1

2

1

6

4

Số điểm

2

3

1

1

2,5

0,5

6

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 = ?

A. 304 B. 186 C. 168 D. 286

Câu 2. 1 m 4cm = … cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 140 cm B. 104 cm C. 1004 cm D.14 cm

Câu 3. Tích của các số có 1 chữ số là:

A. 0 B. 1 C. 9 D. 10

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:

A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm

Câu 5. 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. < B. > C. = D. không có dấu nào

Câu 6. Chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = BC = AD = 14cm, CD = 2dm là:

A. 16cm B. 20cm C. 42cm D. 62cm

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 465 + 213 b) 57 – 29 c) 46 + 48 d) 234 + 296.

Câu 8. Tính:

5 x 0 = … 32 : 4 = … 21 : 3 = …

45 : 5= … 5 x 8 = … 4 x 6 = …

Câu 9. Tính:

a)10 kg + 36 kg – 21 kg = …………………. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ………. = ………………….. = ………..

Câu 10. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?

Trả lời: Lớp 2A có số học sinh nam là: ………………………………………………..

Câu 11. Cho hình vẽ:

Hình bên có … hình tứ giác.

Hình bên có … hình tam giác.

Câu 12. Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.

a) Số bé nhất trong các số sau là:

A. 485 B. 854 C. 584

b) Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 120 B. 201 C. 12

Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957

A. > B. < C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:

A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ

giác là:

A. 54 B. 54cm C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ………….. là:

A. 29 B. 39 C. 32

Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm:

a) 45 kg – 16kg = ………. b) 14 cm : 2 cm = …………

Câu 7. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác

B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác

C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

67 + 29 137 + 208 489 – 76

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?

Câu 10. Tìm X:

a) X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng

Bài 1. Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:

A. 834 B. 483 C. 843

Bài 2. Số gồm: 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:

A. 127 B. 172 C. 127

Bài 3. Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng?

A. 1 tờ C.172 B. 2 tờ

Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh

AB = 34 cm; BC = 20 cm; AC = 16 cm

A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm

Bài 5. Trong hình vẽ bêncó:

A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác

B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54

Bài 2. Tìm x, biết:

467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20

Bài 3. Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?

Bài 4. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?

Bài 5 : Viết phép chia có thương bằng số chia.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:

A. số bị chia B. số chia C. thương D. hiệu

Câu 2. Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250

Câu 3. Hình được tô màu số ô vuông là:

Câu 4. Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?

A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi

Câu 5. Cho hình vẽ:

A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ bên có:

A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7. Tính:

64 – 30 : 3 28 : 4 x 0

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48

Câu 9. Tìm x:

a) x : 4 = 7 b) x x 3 = 30 – 3

Câu 10. Điền số?

5m = … cm 1 km = … m

1 tuần lễ = … ngày 1 ngày = … giờ

Câu 11. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt:

4 túi : 32 quả cam

1 túi : … quả cam?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền sau của 249 là:

A. 248 B. 250 C. 294 D. 205

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999 B. 900 C. 990 D. 100

Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là:

A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ

Câu 4. Số? 1m = … cm

A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000

Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =

A. 16 B. 26 C. 50 D. 30

Câu 6.

a) Tìm x, biết x : 4 = 5

A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20

b) 38 – x = 19

A. x = 57 B. x = 47 C. x = 19 D. x =18

Câu 7. Cho hình vẽ:

Chu vi của hình tứ giác trên là:

A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 – 21 d) 961 – 650

Câu 9. Tóm tắt và giải bài toán sau: Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả?

Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Bài 1. Số gồm 7 trăm 5 chục viết là:

A. 705

B. 750

C. 570

D. 507

Bài 2. Kết quả của dãy tính 30 : 3 x 0 = … là:

A. 10

B. 3

C. 1

D. 0

Bài 3. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?

A. 3 cái

B. 5 cái

C. 18 cái

D. 12 cái

Bài 4. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 23 và 14.Hiệu là:

A. 37

B. 27

C. 9

D. 19

Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1000m = … km

A. 3

B. 30

C. 100

D. 1000

Bài 6. Hoa cao 95 cm, Thảo thấp hơn Hoa 2 dm. Hỏi Thảo cao bao nhiêu cm?

A. 93 cm

B. 93 dm

C. 75 cm

D. 75 dm

Bài 7. Số cần điền vào chỗ chấm của dãy số: 425; 430; 435;…là số nào?

A. 437 B. 438 C. 440 D. 436

Bài 8. Số sáu trăm linh ba được viết là:

A. 613 B. 603 C. 630 D. 633

Bài 9. Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 100 B. 999 C. 910 D. 901

Bài 10. Kết quả của phép tính: 4 x 7 + 34 = ?

A. 60 B. 61 C. 62 D. 52

Bài 11.Số lớn nhất gồm bac hữ số 3,8,5 là số nào?

A. 835 B. 853 C. 583 D. 538

Bài 12. Kết quả của phép tính 100 – 27 = ?

A. 27 B. 87 C. 83 D. 73

Bài 13. Kết quả của phép tính 286 + 113 = ?

A. 399 B. 389 C. 299 D. 386

Bài 14. Điền dấu: 45 : 5 ….. 3 x 4 ?

A. > B. <

C. = D. Không dấu nào

Bài 15. Một ngày có mấy giờ?

A. 12 giờ B. 24 giờ C. 6 giờ D. 23 giờ

Bài 16. Điền vào chỗ chấm: 1m 3dm = … dm?

A. 13 B. 103 C. 13dm D. 103dm

Bài 17. Điền vào chỗ chấm: 3cm + 4cm = …….cm?

A. 7 B. 304 C. 7cm D. 304cm

Bài 18. số ô vuông có trong hình vẽ sau là:

A. 3 ô vuông B. 9 ô vuông C. 4 ô vuông D.1 ô vuông

Bài 19. Lớp 2A có 40 học sinh được chia thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu nhóm học tập?

A. 6 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 35 nhóm

Bài 20.Tìm y biết: y – 27 = 48

A. y = 23 B. y = 21 C. y = 75 D. y = 65

Bài 21.Tìm y biết: y x 5 = 25?

A. y = 5 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2

Bài 22. Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 13cm; 12cm; 10cm. Chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu?

A. 35cm B. 38cm C. 36 cm D. 49 cm

Bài 23. Mẹ có 3 chục quả trứng, mẹ cho bà 14 quả trứng trứng.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?

A. 17 quả trứng B. 11 quả trứng

C. 44 quả trứng D. 16 quả trứng

Bài 24. Hình bên có mấy hình tam giác?

A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 3 hình

Bài 25. Đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?

A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng

C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Phần 1. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Câu 1. Số liền trước của 99 là:

A. 98 B. 99 C. 100 D. 97

Câu 2. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 500; 279; 730; 158

B. 730; 500; 297; 158

C. 158; 297; 500; 730

D. 500; 730; 158; 297

Câu 3. 1km = … m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000

Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 987 B. 999 C. 998 D. 967

Câu 5. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250

Câu 6. Số 265 đọc là:

A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm

B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm

Câu 7. Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?

A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ

Câu 8. Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh lần lượt là 5dm , 3dm, 7dm , 4dm. Hỏi chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?

A. 19cm B. 12dm C. 19dm D. 8dm

Câu 9. Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:

A. 598

B. 658

C. 589

D.579

Câu 10. Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:

A. 8

B. 10

C. 20

D. 50

Câu 11. Mỗi con ngựa có 4 cái chân. Hỏi 7 con ngựa có tất cả bao nhiêu cái chân?

A. 8 cái chân

B. 28 cái chân

C. 24 cái chân

D. 30 cái chân

Câu 12. Tìm a biết a : 5 = 8. Giá trị của a là:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 13. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

Câu 14. Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau và bằng 5 cm. Chu vi hình tam giác là:

A. 20 cm

B. 25cm

C. 5 cm

D. 15cm

Câu 15. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 16. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?

A.12 B.9 C.11 D. 8

Câu 17. Cho hình vẽ:

Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút

C. 2 giờ 50 phút D. 10 giờ 5 phút

Câu 18. Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 152km B. 148km C. 155km D. 272km

Câu 19. Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là :

A. 100 B.999 C.198 D. 199

Câu 20:

Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Số đó là:

A. 20

B. 10

C. 4

D. 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 1. Số tròn chục liền trước của 99 là:

A. 98 B. 100 C. 90 D. 80

Câu 2. Tuần này chủ nhật là ngày 22 tháng 12. Chủ nhật tuần tới là ngày nào? .

A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12

C. Ngày 29 th áng 12 D. Ngày 28 tháng 12

Câu 3. 1 ngày có … giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12 B. 24 C. 14 D. 15

Câu 4.

a. Kết quả của phép tính 77kg – 68kg là:

A. 9 B. 18kg C. 9 kg D. 8kg

b. Hiệu của 51 và 12 là:

A. 49 B. 63 C. 39 D. 29

Câu 5. Cho hình vẽ:

a) Hình trên có số hình tứ giác là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b) Số hình tam giác trong hình trên là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Đặt tính rồi tính:

38 + 27 100 – 49 71 – 54 55 + 38

Câu 7. Tính:

74 – 38 + 27 = ………………………. 35 + 15 – 40 = …………………………

Câu 8. Tìm x:

a) 72 – x = 45 b) x – 35 = 26 + 19

Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:

A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250

Câu 2. Số ? 2m = … cm

A. 20 B. 2000 C. 200 D. 100

Câu 3. Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?

A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông

Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999 B. 900 C. 990 D. 100

Câu 5. Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 =

A. 16 B. 26 C. 48 D. 30

Câu 6. Số 265 đọc là:

A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm

B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm

Câu 7. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 8. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:

A. 13cm B. 23cm C. 15cm D. 22cm

Phần 2. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205

Câu 2. Tìm x:

a) 87 – X = 33 b) X x 4 = 43 – 19

Câu 3. Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 4. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.

………………………………

………………………………

………………………………

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Back to top button