Toán học

Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số có đáp án (9 đề)

Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số có đáp án (9 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.

  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Đề bài

Bài 1: (2 điểm) Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn

Bài 2: (2 điểm) Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) x√5 với x ≥ 0

Bài 3: (6 điểm) Rút gọn biểu thức:

a) √(9a) + √(25a) – √(49a) với a ≥ 0

b) √75 + √48 – √300

c) (2√3 + √5) √3 – √60

Hướng dẫn giải

Bài 1:

= 2|a-3|

= 2(3-a) (do a < 3)

Bài 2:

a) x√5 với x ≥ 0

= √(5×2)

Bài 3:

a) √(9a) + √(25a) – √(49a) với a ≥ 0

= 3√a + 5√a – 7√a

= √a

b) √75 + √48-√300

= √(25.3) + √(16.3) – √(100.3)

= 5√3 + 4√3 – 10√3

= -√3

c) (2√3 + √5) √3-√60

= 6 + √15 – 2√15

= 6 – √15

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

Đề bài

Bài 1: (4 điểm) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:

Bài 2: (6 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) √(160b) + 2 √(40b) – 3 √(90b) với b ≥ 0

Hướng dẫn giải

Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

4 – 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

x2 – 16 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 42 ⇔ |x| ≥ 4

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

Bài 2: (6 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) √(160b) + 2 √(40b) – 3 √(90b) với b ≥ 0

= √(16.10b) + 2 √(4.10b) – 3. √(9.10b)

= 4 √(10b) + 4 √(10b) – 9 √(10b)

= -√(10b)

= |3 – 2 √2| + |3 + 2 √2|

= 3 – 2 √2 + 3 + 2 √2

= 6

= | √5 – √2| – | √5 + √2|

= √5 – √2 – (√5 + √2)

= √5 – √2 – √5 – √2

= -2 √2

Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm – Tự luận)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:

A. 4 B. -4 C. ±4 D. 256

Câu 2: Biểu thức xác định khi:

Câu 3: Biểu thức bằng:

A. x – 1 B. 1 – x C.|x – 1| D.(x-1)2

Câu 4: Kết quả của phép tính √8:√2 là:

A.4 B.2 C.2√2 D.√2

Câu 5: Biểu thức có giá trị là:

A.√2 – 3 B. -1 C.7 D.3-√2

Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (5 điểm)

1. A 2.D 3.C 4.B 5.D

Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1:

= 3 + |√5-1| – 3√5

= 3 + √5-1 – 3√5

= 2 – 2√5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:

A. 3 B. – 3 C. ± 3 D. 81

Câu 2: Biểu thức xác định khi:

Câu 3: √(x2 ) = 5 thì x bằng:

A.5 B.±25 C.-5 D.±5

Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm với:

A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D. mọi a

Câu 5: Kết quả phép tính là:

A.3 – 2√5 B.√5 – 2 C.2-√5 D.Kết quả khác

Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (5 điểm)

1.A 2.C 3.D 4.C 5.B

Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1:

= 3|b – 2|

= 3(2 – b) (do b < 2)

e) (√28 – 2√14 + √7) √7 + 7√8

= (2√7 – 2√14 + √7) √7 + 14√2

= (3√7 – 2√7.√2) √7 + 14√2

= 21 – 14√2 + 14√2

= 21

Đề kiểm tra 15 phút (Trắc nghiệm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 5)

Đề bài

Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:

A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225

Câu 2: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:

A.9 < √79 B.9 = √79 C.9 > √79 D. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức xác định khi:

Câu 4: Giá trị của x để là:

A.13 B.14 C.1 D.4

Câu 5: Biểu thức bằng :

A.1 + x2 B.-(1 + x2 ) C.±(1 + x2 ) D. Kết quả khác

Câu 6: Biết √(x2 ) = 13 thì x bằng:

A.13 B.169 C.±169 D.±13

Câu 7: Biểu thức bằng:

A.√8 B.-√2 C.-2√2 D.-2

Câu 8: Giá trị của biểu thức bằng:

A.12√6 B.6 C.√30 D.3

Câu 9: Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là:

A.-√a B.√a C.a D.a + 1

Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:

A.0 B.6 C.9 D.36

Hướng dẫn giải

1. A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.C 8. B 9.A 10.D

Câu 2: Ta có 9 = √81

81 < 79 ⇒ √81 < √79 hay 9 > √79

Chọn đáp án C

Câu 3: Biểu thức √(5 – 2x) xác định khi:

5 – 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2

Chọn đáp án B

Câu 4: ⇔ 2x + 1 = 9 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4

Chọn đáp án D

Câu 5: Do 1 + x2 > 1 ∀x nên = 1 + x2

Chọn đáp án A

Câu 6: √(x2 ) = 13 ⇔ |x| = 13 ⇔ x = ±13

Chọn đáp án D

Câu 7:

Chọn đáp án C

Câu 8:

= |3 – √6| + |3 + √6|

= 3 – √6 + 3 + √6

= 6

Chọn đáp án B

Câu 9: Với a > 1, ta có

Chọn đáp án A

Câu 10:

⇔ 3 + √x = 9 ⇔ √x = 6 ⇔ x = 36

Chọn đáp án D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 6)

Đề bài

Câu 1:Biểu thức xác định khi và chỉ khi

A.x > 4 B.x < 4 C.x ≥ 4 D.x ≤ 4

Câu 2: So sánh 6 và √41, ta có kết luận sau:

A.6 < √41 B.6 = √41

C.6 > √41 D. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức bằng:

A.√7-3 B.3-√7 C.4 D.-4

Câu 4: bằng∶

A.3xy2 B.-3xy2 C.3|x|y2 D.3x2y4

Câu 5: Kết quả phép tính là:

A.√6 – 1 B.1 – √6 C. √6 – 2 D.2

Câu 6:Giá trị của biểu thức bằng:

A.4√7 B.√7 C.7 D.-√7

Câu 7: Nếu thì x bằng:

A.0 B.5 C.100 D.400

Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 = 16 là:

A.x = 4 B.x = -4 C.x = ±4 D.x = 16

Câu 9: Với a > 0,b > 0 thì bằng:

Câu 10: Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa:

A.x < 0 B.x > 0 C.x ≥ 0 D.x ≤ 0

Hướng dẫn giải

1. C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A

Câu 1:Biểu thức xác định khi và chỉ khi

x – 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4

Chọn đáp án C

Câu 2: 6 = √36

Ta có: 36 < 41 ⇒ √36 < √41 hay 6 < √41

Chọn đáp án A

Câu 3:

Chọn đáp án B

Câu 4:

Chọn đáp án C

Câu 5:

Chọn đáp án A

Câu 6:

Chọn đáp án D

Câu 7: ⇔ 5 + √x = 25 ⇔ √x = 20 ⇔ x = 400

Chọn đáp án D

Câu 8: Chọn đáp án C

Câu 9: Với a > 0, b > 0 ta có:

Chọn đáp án B

Câu 10: Chọn đáp án A

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Đại số có đáp án (9 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án (9 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án (9 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 3 Đại số có đáp án (10 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 4 Đại số có đáp án (9 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 3 Hình học có đáp án (8 đề)
  • Đề kiểm tra Toán 9 Chương 4 Hình học có đáp án (10 đề)
Back to top button