.:Trường Đại học Tiền Giang:.
Năm 2020, Trường ĐH Tiền Giang tuyển sinh 1.580 chỉ tiêu (ĐH và CĐ) ở hệ chính quy cho 22 ngành đào tạo. Trong đó, ngành Cao đẳng sư phạm Mầm non (mã ngành: 5110201), Trường tuyển sinh 300 chỉ tiêu.
>> Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển bằng học bạ
>> Thời gian tổ chức xét tuyển
>> Các phương thức xét tuyển của Trường ĐH Tiền Giang
>> Trường ĐH Tiền Giang thông báo xét tuyển và thi năng khiếu ngành CĐ Sư phạm Mầm non
>> Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành trình độ Đại học và ngành CĐSP Mầm non theo hình thức VLVH năm 2020.
TT
Tên trường
Ngành học.
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TTG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
1.580
Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.ĐT: (0273)3860.606.
Website: www.tgu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
1.280
Nhóm ngành I
140
1
Giáo dục tiểu học
7140202
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00).
60
2
Sư phạm Toán học
7140209
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).
40
3
Sư phạm Ngữ văn
7140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78).
40
Nhóm ngành III
310
4
Kế toán
7340301
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).
100
5
Quản trị Kinh doanh
7340101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90).
100
6
Tài chính ngân hàng
7340201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90).
60
7
Luật
7380101
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66).
50
Nhóm ngành IV
50
8
Công nghệ Sinh học
7420201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00);
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08).
50
Nhóm ngành V
620
9
Công nghệ Thông tin
7480201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).
100
10
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
7510103
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).
50
11
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
7510201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).
60
12
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).
40
13
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
7510203
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90).
60
14
CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp
7510300
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Sinh học, Hóa học (B00);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07).
40
15
Công nghệ Thực phẩm
7540101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Sinh học, Hóa học (B00);
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).
120
16
Nuôi trồng thủy sản
7620301
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Sinh học, Hóa học (B00);
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).
50
17
Chăn nuôi
7620105
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Sinh học, Hóa học (B00);
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08).
50
18
Bảo vệ Thực vật
7620112
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Sinh học, Hóa học (B00);
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)
50
Nhóm ngành VII
160
19
Văn hóa học
7229040
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78).
30
20
Du lịch
7810101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78).
70
21
Kinh tế
7310101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90).
60
Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
300
1
Giáo dục Mầm non
5110201
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00);
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01).
300
>> Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến:
– Đợt 1: 04/05/2020 đến 17/08/2020
– Đợt 2: 18/08/2020 đến 18/09/2020
– Đợt 3: 19/09/2020 đến 28/09/2020
– Đợt 4: 29/09/2020 đến 08/10/2020
>> Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ (tải về);
– Bản sao có công chứng học bạ THPT;
– Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời;
– Bản sao có công chứng CMND;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>> Cách thức nộp hồ sơ Thí sinh nộp hồ sơ theo các hình thức
1. Nộp trực tiếp
2. Gửi bưu điện Về địa chỉ: 119 Ấp Bắc, Phường 5, Mỹ Tho, Tiền Giang
3. Đăng ký online tại: www.dangkyxettuyen.tgu.edu.vn.
>> Mọi thắc mắc thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ:
Trung tâm Quan hệ doanh nghiệp và Tư vấn tuyển sinh.
Website: tuvantuyensinh.tgu.edu.vn
Phone: (0273) 3888 585;
Hotline: 0913 043 841; 0393 088 078;
Zalo: 0913 043 841; Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihoctiengiang