Phân số thập phân lớp 5 và cách giải
I/ Lý thuyết
-Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;…
-Một số phân số có thể viết dưới dạng phân số thập phân.
-Những phân số mà 10; 100; 1000… không chia hết cho mẫu số thì không thể viết dưới dạng phân số thập phân.
Quảng cáo
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Đọc và viết các phân số thập phân
1. Phương pháp giải
Chúng ta đọc và viết phân số thập phân giống như đọc và viết phân số. Viết tử số ở phía trên, mẫu số ở phía dưới dấu gạch ngang.
2. Ví dụ minh họa
Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 310;12100;461000
310
: ba phần mười
12100
: mười hai phần một trăm
461000
: bốn mươi sáu phần một nghìn
Bài 2: Viết các phân số thập phân: Hai phần mười; mười sáu phần một trăm; hai bảy phần một nghìn.
Quảng cáo
– Hai phần mười: 210
– Mười sáu phần một trăm: 16100
– Hai bảy phần một nghìn: 271000
II.2/ Dạng 2: Viết các phân số thành phân số thập phân
1. Phương pháp giải
Để viết được các phân số dưới dạng phân số thập phân: Ta lấy 10; 100; 1000;… chia cho mẫu số. Được bao nhiêu ta nhân cả tử số và mẫu số với số đó. Ta được phân số mới là phân số thập phân.
2. Ví dụ minh họa
Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 35;154;72
Hướng dẫn: Đối với phân số 35
ta lấy: 10 : 5 = 2. Lấy 2 x 3 = 6. Viết 6 ở tử số. Lấy 2 x 5 = 10. Viết 10 ở mẫu số. Ta được phân số thập phân. Các phân số còn lại làm tương tự.
35=610; 154=375100; 72=3510
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100.
725;3001000;44200
Hướng dẫn: Đối với phân số 725
ta làm tương tự giống như bài 1.
Đối với phân số 3001000;44200
ta nhận thấy mẫu số lớn hơn 100, nên để viết các phân số trên thành phân số thập phân có mẫu số là 100: Ta lấy mẫu số chia cho 100, được bao nhiêu lấy tử số chia cho số đó. Ta được phân số thập phân cần tìm.
725=28100;3001000=30100;44200=22100
III/ Bài tập vận dụng
1. Bài tập có lời giải
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
Lời giải:
Phân số được đọc là bốn phần trăm
Phân số được đọc là chín phần nghìn
Phân số được đọc là năm phầ mười
Phân số được đọc là ba mươi sáu phần mười
Phân số được đọc là hai mươi bảy phần trăm
Phân số được đọc là mười tám phần nghìn
Bài 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:
+ Năm phần mười
+ Chín phần trăm
+ Mười bảy phần nghìn
+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu
+ Chín mười tám phần trăm
Lời giải:
+ Năm phần mười:
+ Chín phần trăm:
+ Mười bảy phần nghìn:
+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu:
+ Chín mười tám phần trăm:
Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100:
Lời giải:
Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
2. Bài tập vận dụng
Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 23100;2810;561000;710
Bài 2: Viết các phân số thập phân: hai mươi chính phần một trăm, tắm mươi tư phần một trăm, mười hai phần mười, hai trăm mươi tám phần một nghìn.
Bài 3: Trong những phân số sau, phân số nào là phân số thập phân: 310;612;79;23100;1818;341000
Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân: 56;25100;410;341000;1920;4560
Bài 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 1825;3650;65
Bài 6: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10: 45;62;60100;80200
Bài 7: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mấu số là 100: 301000;60300;1525;810
Bài 8: Điền dấu >;<;=
a) 1410…..1510
b) 89100…..25100
c) 25100…..14
Bài 9: Điền dấu >;<;=
a) 34100….1510
b) 810…..29100
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 72x7x…2x…=…10
b) 64100=64:…100:….=…10
Bài 11: Phân số thập phân được đọc là:
A. Bốn phần nghìn
B. Bốn phần mười
C. Bốn phần trăm
D. Bốn phần một trăm nghìn
Bài 12: Diễn đạt “Mười hai phần mười” chỉ phân số thập phân:
A.
B.
C.
D.
Bài 13: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
B.
C.
D.
Bài 14: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?
A.
B.
C.
D.
Bài 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000