Toán học

Hiểu đúng Ý NGHĨA CÁC CON SỐ trong phong thủy để chọn đúng SỐ PHÁT TÀI, cải mệnh không hề quá khó!

Khi các con số kết hợp với nhau, chúng mang tới nhiều ý nghĩ hung cát khác biệt và được ứng dụng nhiều trong việc tra cứu số điện thoại phong thủy hay sim phong thủy. Cụ thể về ý nghĩa số điện thoại như sau. Giải mã ý nghĩa số điện thoại căn cứ vào mấy số đầu, mấy số cuối, tam hoa, tứ quý? Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì, làm thế nào để biết sim điện thoại của bạn là sim cát hay hung… thường là thắc mắc của khá nhiều người. Lịch Ngày Tốt xin được chia sẻ như sau.

Khi tra cứu ý nghĩa sim phong thủy, sdt theo phong thủy, người ta thường ghép ý nghĩa các con số lại với nhau để luận giải hung cát. Nguyên tắc như sau: + 3 số đầu dãy sim tượng trưng cho quá khứ, nối liền với sự khởi đầu. + 3 số giữa dãy sim cho biết hiện tại của bạn. + 4 số cuối sim tượng trưng cho hậu vận. Đồng thời, thể hiện cái kết ở tương lai của bạn. Bạn nên tham khảo trước:

– Ý nghĩa các đầu số sim phong thủy của các nhà mạng

Đầu số 098: Trường phát, mãi mãi phát tài, phát lộc, chỉ sự phát triển tới đỉnh cao. Đầu số 097: Mãi phất, tượng trưng cho may mắn, sự thăng tiến nhanh chóng nhưng vô cùng bền vững. Đầu số 096: trường lộc, tài lộc dư dả, dồi dào. Đầu số 086: phát lộc, đầu số phong thủy đẹp, may mắn với người làm ăn kinh doanh. Đầu số 032: tài mãi. Đầu số 033: song tài. Đầu số 034: tài lộc bốn mùa may mắn, sung túc cả năm. Đầu số 035: tài sinh phúc. Đầu số 036: tài lộc. Đầu số 037: tài phất, tài năng đột biến, tài lộc đến bất ngờ. Đầu số 038: tài phát. Đầu số 039: tài vượng, tài năng đỉnh cao. Đầu số 091: đứng đầu quyền lực. Đầu số 094: bốn mùa trường thọ. Đầu số 081: phát sinh may mắn. Đầu số 082: phát mãi. Đầu số 083: Phát tài. Đầu số 084: Bốn mùa đều phát. Đầu số 085: phúc sinh phát tài phát lộc. Đầu số 088: song phát. Đầu số 090: may mắn, thịnh vượng song hành Đầu số 093: tài năng đỉnh cao. Đầu số 070: Vượt qua thử thách từ con số 0. Đầu số 076: phất lộc, tài lộc ùn ùn kéo đến. Đầu số 077: thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững chắc. Đầu số 078: Ông Địa may mắn. Đầu số 079: Thần Tài mang nhiều tài lộc Đầu số 089: đại phát, trường phát.

Đầu số 092: hạnh phúc thịnh vượng. Đầu số 052: vạn phúc, phúc mãi. Đầu số 056: phúc lộc, sinh lộc Đầu số 058: phát triển ổn định Đầu số 099: đầu số vàng, đại trường cửu. Đầu số 059: phúc thọ dồi dào, an khang thịnh vượng.

– Ý nghĩa 3 số cuối sim điện thoại

Có quan niệm cho rằng, nên xem đuôi số điện thoại hay đuôi sim phong thủy bằng 3 số cuối cùng để biết tốt xấu. Nguyên nhân là do nhiều người dùng quan niệm về câu nói “vững như kiềng 3 chân”, cho nên số điện thoại có ý nghĩa tốt đẹp phải thỏa mãn điều kiện 3 số cuối mang ý nghĩa tốt đẹp và ngược lại. Dưới đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ về những số đuôi điện thoại (3 số) có ý nghĩa tốt về mặt phong thủy mà theo nhiều người quan niệm.

– Ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại

Với những sim số điện thoại đọc theo nhịp 3/3/4, bạn có thể tra cứu ý nghĩa số điện thoại bằng 4 số đuôi sim. Một vài trường hợp như sau: Đuôi số 0578: không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.

Đuôi số 2204: mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử Đuôi số 2283: mãi mãi phát tài Đuôi số 2628: Hái ra lộc Đuôi số 2626: Tài lộc cân bằng Đuôi số 3456: bạn bè nể sợ Đuôi số 4078: bốn mùa không thất bát. Đuôi số 4953: tai qua nạn khỏi Đuôi số 4078: Bốn mùa vụ được suôn sẻ Đuôi số 5656: Tài lộc sinh tài lộc Đuôi số 6868: Lộc phát tài

Đuôi số 6979: lộc lớn tài lớn Đuôi số 6688: song lộc, song phát Đuôi số 6789: san bằng tất cả, sống bằng tình cảm

Đuôi số 8386: phát tài phát lộc Đuôi số 8686: Phát lộc phát lộc Đuôi số 9574: trường sinh bất tử

– Ý nghĩa sim tam hoa, tứ quý (các con số được lặp lại 3 lần, 4 lần)

+ Ý nghĩa sim tam hoa

111: tam sinh 222: mãi mãi mãi 333: tam tài, toàn tài 444: tam tử 555: tam phúc 666: tam lộc 777: tam thất 888: tam phát 999: tam cửu

+ Ý nghĩa sim tứ quý cát lành, may mắn: 0000: bốn mùa viên mãn. 1111: tứ trụ vững chắc. 2222: hạnh phúc mãi mãi. 3333: toàn tài. 4444: bốn mùa phú quý. 5555: sinh đường làm ăn. 6666: tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả. 7777: bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm. 8888: tứ phát, bốn mùa đều phát. 9999: tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ

+ Ý nghĩa sim tứ quý hung, không tốt, mang điều xui xẻo:

1110, 0111: một trứng ba hương, xui xẻo chết chóc. 4278: bốn mùa đều thất bát. 7749: mất mát, chết chóc thê thảm. 3670: tài lộc mất trắng. 7376: thất tài thất lộc.

– Ý nghĩa 2 số điện thoại

Trường hợp đọc sim số điện thoại theo thể 4/4/2, bạn nên tham khảo ý nghĩa 2 số cuối điện thoại từ 0 đến 99 dưới đây.

Số 00 – khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn. Số 01 – sinh ra tất cả. Số 02 – mãi mãi bất diệt. Số 03 – tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn. Số 04 – không tử, không chết. Số 05 – phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào. Số 06 – không lộc. Số 07 – không mất. Số 08 – không phát. Số 09 – khởi đầu viên mãn, thành công vang dội. Ý nghĩa khác: Âm dương hòa hợp (số 0 là tượng trung cho “âm” phù hợp cho nữ, số 9 là “dương” thích hợp cho nam giới, 0-9 hợp lại giúp âm dương hòa hợp, gia đình hạnh phúc). Số 10 – may mắn vẹn toàn. Số 11 – song lần nhất, chỉ một mình duy nhất. Số 12 – nhất mãi. Số 13 – nhất tài. Số 14 – sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi. Số 15 – sinh phúc. Số 16 – sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở. Số 17 – phát đạt, thịnh vượng. Số 18 – sinh phát, nhất phát. Số 19 – một bước lên trời. Số 20 – hạnh phúc viên mãn. Số 21 – mãi sinh, không bao giờ kết thúc. Số 22 – hạnh phúc mãi mãi. Số 23 – mãi tài. Số 24 – hạnh phúc suốt bốn mùa. Số 25 – mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy. Số 26 – mãi lộc, con số đẹp, may mắn. Số 27 – dễ phất, làm gì cũng dễ. Số 28 – mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió. Số 29 – mãi vĩnh cửu. Số 30 – tài lộc viên mãn. Số 31 – tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng. Số 32 – tài mãi, song tài, đa tài. Số 33 – song tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả. Số 34 – tài tử, tài hoa hơn người. Số 35 – tài phúc. Số 36 – tài lộc. Số 37 – tài năng phát huy sức mạnh. Số 38 – Ông Địa nhỏ. Số 39 – Thần Tài nhỏ. Số 40 – bình an vượt qua mọi khổ nạn. Số 41 – tử sinh, cái chết được hình thành. Số 42 – niềm tin bền vững. Số 43 – tứ tài, tài năng xuất chúng. Số 44 – tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi. Số 45 – thuận tình thuận lý. Số 46 – bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ. Số Số 47 – chết mất, lực bất tòng tâm. Số 48 – bốn mùa đều phát đạt. Số 49 – tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc. Số 50 – hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững. Số 51 – sinh ra là nhất. Số 52 – hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh”. Số 53 – phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận. Số 54 – phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm. Số 55 – đại phúc. Số 56 – sinh lộc, phúc lộc. Số 57 – phú quý thịnh vượng. Số 58 – tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt. Số 59 – phúc thọ. Số 60 – phúc lộc viên mãn. Số 61 – lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở. Số 62 – lộc mãi. Số 63 – lộc tài. Số 64 – lộc dư giả 4 mùa. Số 65 – lộc sinh phúc. Số 66 – song lộc, nhiều lộc. Số 67 – lộc phất, lộc đến bất ngờ. Số 68 – lộc phát. Số 69 – lộc dồi dào bất tận. Số 70 – an nhàn hạnh phúc. Số 71 – phát triển đến đỉnh cao. Số 72 – phất mãi. Số 73 – như ý cát tường. Số 74 – tài lộc trời ban. Số 75 – may mắn bất ngờ. Số 76 – phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng. Số 77 – thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến. Số 78 – Ông Địa lớn. Số 79 – Thần Tài lớn. Số 80 – hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững. Số 81 – khởi đầu thuận lợi, phát đạt. Số 82 – phát mãi. Số 83 – phát tài. Số 84 – phát đạt, phát triển suốt 4 mùa. Số 85 – làm ăn hưng thịnh. Số 86 – phát lộc. Số 87 – thất bại, hao tốn tiền bạc. Số 88 – song phát. Số 89 – phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang. Số 90 – quyền lực vĩnh cửu. Số 91 – hao tài tốn của. Số 92 – trường tồn mãi mãi. Số 93 – mãi tài. Số 94 – phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá. Số 95 – trường sinh. Số 96 – trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian. 97 – sức mạnh như vũ bão. Số 98 – mãi phát. Số 99 – đại trường cửu.

Back to top button