Trường Đại học Yersin Đà Lạt: Điểm sàn xét tuyển từ 13-13,5 điểm
Năm học 2018 – 2019, Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến tuyển sinh khoảng 850 chỉ tiêu ở 12 ngành học với 3 phương thức.
Theo đó, phương thức 1: dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
Phương thức 2: dựa vào kết quả tổ hợp môn lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp.
Phương thức 3: xét tuyển dựa vào điểm tổng kết lớp 12.
Đối với phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, mức điểm sàn xét tuyển từ 13 – 13,5 điểm; đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả tổ hợp môn lớp 12 hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc trung cấp ≥ 18 điểm; đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm trung bình lớp 12 ≥ 6 điểm.
Các ngành tuyển sinh năm 2018 và mức điểm sàn xét tuyển:
TT
Ngành
Mã ngành
Khối xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm xét tuyển
ĐTB
Lớp 12
Tổ hợp môn học bạ
Thi THPT QG
1
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)
2
Khoa học môi trường
7440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3
Công nghệ Sinh học
7420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4
Điều dưỡng
7720301
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
5
Quản trị Kinh doanh
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6
Kế toán doanh nghiệp
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7
Tài chính – Ngân hàng
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
8
Quản trị Nhà hàng Khách sạn
7810103
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
9
Quản trị lữ hành
7810103
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
10
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
≥ 6.0
≥ 12.0
13.0
(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
≥ 12.0
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
≥ 6.0
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
≥ 12.0
11
Thiết kế nội thất
7580108
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
≥ 6.0
≥ 12.0
13.0
(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
≥ 12.0
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
≥ 6.0
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
≥ 12.0
12
Ngôn ngữ Anh
7220201
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
≥ 6.0
≥ 18.0
13.5
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
Ngọc Hà