Sinh học

Trường Đại học Lạc Hồng

Trường Đại học Lạc Hồng đã chính thức công bố phương án tuyển sinh cho năm 2023 với 24 ngành và 4 phương thức tuyển sinh. Thông tin chi tiết các bạn tham khảo bên dưới đây nhé!

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
  • Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Mã trường: DLH
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng nghề – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: (0251) 3.952.188 – (0251).7300073
  • Email: tuyensinh@lhu.edu.vn
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lhuniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế – Ngoại thương
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7310120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán – Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, V00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử)
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C02 (Toán, Văn, Hóa)
  • Khối C03 (Toán, Văn, Sử)
  • Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Anh, Sử)
  • Khối D10 (Toán, Anh, Địa)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét và điều kiện xét học bạ THPT:

  • Xét điểm TB học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
  • Xét điểm TB của học kì cao nhất lớp 10 (HK1 hoặc 2), cao nhất lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm
  • Xét điểm trung bình học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm.
  • Xét điểm 3 môn cả năm lớp 12 ≥ 18.0 điểm.

b. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lạc Hồng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lạc Hồng và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.

d. Xét tuyển thẳng đại học

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật hoặc kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
  • Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11 và 12;
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
  • Đối tượng 5: Thí sinh học trường top 200 cả nước;
  • Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa và hợp tác giáo dục với Trường Đại học Lạc Hồng.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 – 30/06/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/06/2023 – 10/07/2023.
  • Đợt 3: Từ ngày 11/07/2023 – 20/07/2023.
  • Đợt 4: Từ ngày 21/07/2023 – 31/07/2023.
  • Đợt 5: Từ ngày 01/08/2023 – 10/08/2023.
  • Đợt 6: Từ ngày 11/08/2023 – 20/08/2023.
  • Đợt 7: Từ ngày 21/08/2023 – 31/08/2023.
  • Đợt 8: Từ ngày 01/09/2023 – 10/09/2023.
  • Đợt 9: Từ ngày 11/09/2023 – 30/09/2023.

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Lạc Hồng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển201920202022Quản trị kinh doanh141516Marketing-15.5Thương mại điện tử-16.5Luật kinh tế141517Tài chính – Ngân hàng141515.5Kế toán141516Công nghệ thông tin141515.5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng141517.5Công nghệ kỹ thuật cơ khí141515.5Công nghệ kỹ thuật ô tô141516Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141515Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141516Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng-15Công nghệ thực phẩm141519Dược học202121Ngôn ngữ Anh141515Ngôn ngữ Trung Quốc141515.5Đông phương học141515Kinh tế141515Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành141515.5Công nghệ sinh học18-Khoa học môi trường14-Việt Nam học14-Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14-Công nghệ kỹ thuật hoá học14-

Back to top button