Với Giải Toán 11 trang 28 Tập 1 trong Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Toán lớp 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 28.
Giải Toán 11 trang 28 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
x
−π
−5π6
−2π3
−π2
−π3
−π6
0
π6
π3
π2
2π3
5π6
π
y = sinx
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Lời giải:
Với x=−π thì y=sin−π=−sinπ=0. Ta có điểm A’(-π; 0).
Với x=−5π6 thì y=sin−5π6=−12. Ta có điểm B’−5π6;−12
Với x=−2π3 thì y=sin−2π3=−32. Ta có điểm C’−2π3;−32
Với x=−π2 thì y=sin−π2=−1. Ta có điểm D’−π2;−1
Với x=−π3 thì y=sin−π3=−32. Ta có điểm E’−π3;−32
Với x=−π6 thì y=sin−π6=−12. Ta có điểm F’−π6;−32
Với x=0 thì y=sin0=0. Ta có điểm O(0; 0).
Với x=π6 thì y=sinπ6=12. Ta có điểm Fπ6;32.
Với x=π3 thì y=sinπ3=32. Ta có điểm Eπ3;32.
Với x=π2 thì y=sinπ2=1. Ta có điểm Dπ2;1.
Với x=2π3 thì y=sin2π3=32. Ta có điểm C2π3;32.
Với x=π thì y=sin5π6=12. Ta có điểm B5π6;12.
Với x=π thì y=sinπ=sinπ=0. Ta có điểm A(π; 0).
Khi đó ta có bảng:
x
−π
−5π6
−2π3
−π2
−π3
−π6
0
π6
π3
π2
2π3
5π6
π
y = sinx
0
−12
−32
– 1
−32
−12
0
12
32
1
32
12
0
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Hoạt động khám phá 5 trang 28 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
x
−π
−5π6
−2π3
−π2
−π3
−π6
0
π6
π3
π2
2π3
5π6
π
y = sinx
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Lời giải:
Với x = −π thì y = cos(−π) = -1. Ta có điểm A’(-π; – 1).
Với x = −5π6 thì y = cos−5π6=32. Ta có điểm B’−5π6;−32.
Với x = −2π3 thì y=cos−2π3=−12. Ta có điểm C’−2π3;−12.
Với x = −π2 thì y = cos−π2=0. Ta có điểm D’−π2;0.
Với x = −π3 thì y = cos−π3=12. Ta có điểm E’−π3;12.
Với x = −π6 thì y = cos−π6=32. Ta có điểm F’−π6;32.
Với x = 0 thì y = cos0 = 1. Ta có điểm I(0; 1).
Với x = π6 thì y = cosπ6=32. Ta có điểm Fπ6;32.
Với x = π3 thì y = cosπ6=32. Ta có điểm Fπ6;32.
Với x = π2 thì y = cosπ3=12. Ta có điểm Eπ3;12.
Với x = 2π3 thì y = cosπ2=0. Ta có điểm Dπ2;0.
Với x = 5π6 thì y = cos5π6=−32. Ta có điểm B5π6;−32.
Với x = π thì y=cosπ=cosπ=−1. Ta có điểm A(π; – 1).
Khi đó ta có bảng:
x
−π
−5π6
−2π3
−π2
−π3
−π6
0
π6
π3
π2
2π3
5π6
π
y = cosx
– 1
−32
−12
0
−12
-32
0
32
12
0
12
32
-1
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Lời giải bài tập Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Chân trời sáng tạo hay khác:
-
Giải Toán 11 trang 25
-
Giải Toán 11 trang 27
-
Giải Toán 11 trang 30
-
Giải Toán 11 trang 32
-
Giải Toán 11 trang 33
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
-
Toán 11 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
-
Toán 11 Bài tập cuối chương 1
-
Toán 11 Bài 1: Dãy số
-
Toán 11 Bài 2: Cấp số cộng
-
Toán 11 Bài 3: Cấp số nhân
Săn SALE shopee tháng 12:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3