Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
–
THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 *******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Mã trường: HHA
Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0225 3735138/3729690
Website: http://www.vimaru.edu.vn http://tuyensinh.vimaru.edu.vn
>> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Thông báo về việc nhận hồ sơ thi tuyển môn Năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.1 Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
1.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
1.3 Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:
– Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
– Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
– Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) từ 20% – 30% tổng chỉ tiêu của các chuyên ngành. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
– Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06 tháng 6 năm 2022.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cùng vào 1 chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT4, PT2, PT1, PT3.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy. Cụ thể như sau:
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp Xét tuyển
Phương thức áp dụng
Tổng Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển
D101
A00, A01 C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4
130
2. Khai thác máy tàu biển
D102
90
3. Quản lý hàng hải
D129
75
4. Điện tử viễn thông
D104
90
5. Điện tự động giao thông vận tải
D103
45
6. Điện tự động công nghiệp
D105
100
7. Tự động hóa hệ thống điện
D121
100
8. Máy tàu thủy
D106
45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
D107
45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
D108
45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
D109
45
12. Kỹ thuật cơ khí
D116
100
13. Kỹ thuật cơ điện tử
D117
75
14. Kỹ thuật ô tô
D122
75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
D123
45
16. Máy & tự động công nghiệp
D128
60
17. Xây dựng công trình thủy
D110
45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
D111
45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
D112
75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
D113
45
21. Kiến trúc & nội thất
(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
D127
30
22. Quản lý công trình xây dựng
D130
45
23. Công nghệ thông tin
D114
110
24. Công nghệ phần mềm
D118
60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
D119
60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
D131
30
27. Kỹ thuật môi trường
D115
A00, A01 D01, D07
PT1, PT2, PT3, PT4
100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
D126
45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)
D124
A01, D01 D10, D14
PT1, PT2, PT4
90
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)
D125
90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển
D401
A00, A01 C01, D01
PT1, PT2, PT4
145
32. Kinh tế vận tải thủy
D410
90
33. Logistics & chuỗi cung ứng
D407
150
34. Kinh tế ngoại thương
D402
150
35. Quản trị kinh doanh
D403
90
36. Quản trị tài chính kế toán
D404
140
37. Quản trị tài chính ngân hàng
D411
60
38. Luật hàng hải
D120
110
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC)
H401
A00, A01 C01, D01
PT1, PT2, PT4
90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC)
H402
90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
H105
PT1, PT2, PT3, PT4
60
42. Công nghệ thông tin (CLC)
H114
60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing
A403
A01, D01 D07, D15
PT1, PT2, PT4
90
44. Kinh tế Hàng hải
A408
90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics
A409
90
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn)
S101
A00, A01 C01, D01
PT1, PT2, PT3, PT4
30
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
S102
30
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh . D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
PT1
PT2
PT3
1. Điều khiển tàu biển
D101
15
15
18
2. Khai thác máy tàu biển
D102
15
15
18
3. Quản lý hàng hải
D129
15
15
18
4. Điện tử viễn thông
D104
15
15
18
5. Điện tự động giao thông vận tải
D103
15
15
18
6. Điện tự động công nghiệp
D105
15
15
18
7. Tự động hóa hệ thống điện
D121
15
15
18
8. Máy tàu thủy
D106
15
15
18
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
D107
15
15
18
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
D108
15
15
18
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
D109
15
15
18
12. Kỹ thuật cơ khí
D116
15
15
18
13. Kỹ thuật cơ điện tử
D117
15
15
18
14. Kỹ thuật ô tô
D122
15
15
18
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
D123
15
15
18
16. Máy & tự động công nghiệp
D128
15
15
18
17. Xây dựng công trình thủy
D110
15
15
18
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải