Tiếng anh

Sữa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố ki-wi, sinh tố bí đỏ, sữa lắc, nước mận ép, rượu sâm-panh, nước cam ép, cà phê trắng, nước ngọt, sinh tố mãng cầu, sinh tố nho, cà phê có rắc bột ca cao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sữa. Nếu bạn chưa biết sữa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sữa tiếng anh là gì
Sữa tiếng anh là gì

Sữa tiếng anh là gì

Milk /mɪlk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Milk.mp3

Để đọc đúng sữa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ milk rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ milk /mɪlk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ milk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sữa là một chất lỏng có màu trắng đục được giống cái của các động vật có vú tiết ra để nuôi con. Trong sữa thường chứa nhiều dinh dưỡng nên con người đã khai thác sữa động vật để làm đồ uống. Hiện nay sữa của con bò là loại sữa được khai thác nhiều nhất trên thế giới và cũng được sử dụng phổ biến làm nhiều loại thực phẩm.
  • Từ milk là để chỉ chung về sữa, còn cụ thể sữa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Sữa tiếng anh là gì
Sữa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết sữa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
  • Iced coffee /ˌaɪst ˈkɒf.i/: cà phê đá
  • Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • Papaya smoothie /pəˈpaɪ.ə ˈsmuː.ði/: sinh tố đu đủ
  • Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/: sinh tố chanh leo
  • Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
  • Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
  • Cucumber juice /ˈkjuː.kʌm.bər ˌdʒuːs/: nước ép dưa chuột
  • Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
  • Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
  • Weasel coffee /ˈwiː.zəl ˈkɒf.i/: cà phê chồn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sữa tiếng anh là gì thì câu trả lời là milk, phiên âm đọc là /mɪlk/. Lưu ý là milk để chỉ chung về sữa chứ không chỉ cụ thể sữa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sữa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ milk trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ milk rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ milk chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Back to top button