Toán học

Liên kết Liên kết

1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của xã

1.1 Điều kiện tự nhiên của xã

a) Vị trí địa lý: Xã Thân Cửu Nghĩa nằm về phía Đông của huyện Châu Thành. Trung tâm của xã cách thành phố Mỹ Tho khoảng 12km và cách thị trấn Tân Hiệp khoảng 1,50 km.

– Phía Đông giáp xã Phú Kiết, xã Lương Hòa Lạc huyện Chợ Gạo

– Phía Tây giáp xã Tam Hiệp huyện Châu Thành

– Phía Nam giáp xã Long An huyện Châu Thành

– Phía Bắc giáp xã thị trấn Tân Hiệp và xã Tân Lý Đông huyện Châu Thành

Có tổng diện tích tự nhiên là 1.244,81 ha, chia thành 07 ấp: Thân Hòa, Thân Bình, Thân Đạo,Thân Đức, Cửu Hòa, Ngãi Lợi, Ngãi Thuận. Có hệ thống giao thông đường bộ ngang địa bàn xã gồm có tuyến nhánh rẽ cao tốc Trung lương thành phố Hồ Chí Minh, Quốc Lộ 1A, đường tỉnh 878C, đường Huyện Lộ 32 ,32B,38 và 27 tuyến đường trục xã ấp tạo điều kiện thuận tiện trong việc lưu thông hàng hóa; đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp và kinh doanh dịch vụ.

– Kinh tế xã hội phát triển và tốc độ đô thị hóa ngày càng tăng nhanh dẫn đến ô nhiễm môi trường nhất là rác thải sinh hoạt của người dân vứt bỏ bừa bãi ảnh hưởng đến cảnh quang môi trường.

b) Tổng số ấp có 7/7 ấp được công nhân ấp văn hóa:

– Ấp Thân Bình được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2009.

– Ấp Thân Hòa được công nhận ấp Văn Hóa năm: 1999.

– Ấp Thân Đạo được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2006.

– Ấp Thân Đức được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2003.

– Ấp Cửu Hòa được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2002.

– Ấp Ngãi Lợi được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2001.

– Ấp Ngãi Thuận được công nhận ấp Văn Hóa năm: 2000.

c) Đất đai: Đất sản xuất nông nghiệp là 939 ha gồm:

– Đất lúa: 122,9 ha

– Đất màu: 410,45 ha

– Đất cây lâu năm: 405,65ha

1.2 Đặc điểm dân sinh, kinh tế – xã hội và cơ sở hạ tầng

Dân số: xã có 7 ấp tổng số hộ dân: 5386 hộ, với 20359 nhân khẩu (Cập nhật số liệu 01/2018)

– Hiện tại địa bàn xã có tuyến nhánh rẽ cao tốc ngang qua địa bàn xã dài 2,2 km tuyến quốc lộ 3,2 km, đường tỉnh lộ 878C dài 1,8km, đường Huyện lộ 6,4 km, đường trục xã ấp dài 12,2 km có 4 trường học, 1 trạm y tế xã, 2 chợ (trong đó có một chợ tự phát ấp Thân Hòa và có 1.260 hộ tham gia đóng phí vệ sinh thu gom rác theo qui định).

2. Tổ chức bộ máy.

Công chức.

STT

Họ và Tên

Công việc phụ trách

Điện thoại

Mail(Mail công vụ Tiền Giang/mail của ngành)

1

Nguyễn Thanh Phương

CC.VP – TK

0909563050

Phuong.nguyenthanh@tiengiang.gov.vn

2

Võ Tuấn Trung

CC.VP – TK

0939070382

trungvotuan@tiengiang.gov.vn

3

Nguyễn Thị Kim Liên

CC.VP – TK

0919320846

liennguyenthikim@tiengiang,gov.vn

4

Trần Thanh Hùng

CC. TP – HT

01238788312

hungtranthanh@tiengiang.gov.vn

5

Dương Thị Bé Gáy

CC. TP – HT

0937663717

gayduomgthibe@tiengiang.gov.vn

6

Trần Thế Hùng

CC. TP – HT

01684131858

Hungtranthe@tiengiang.gov.vn

7

Trần Quốc Nam

CC. TP – HT

0988218399

namtranquoc@tiengiang.gov.vn

8

Nguyễn Thị Xuân Đào

CC. TC- KT

0939828466

daonguyenthixuan@tiengiang.gov.vn

9

Nguyễn Thị Kim Khoa

CC. TC- KT

0942257447

khoanguyenthikim@tiengiang.gov.vn

10

Võ Văn Trọn

CC. NN

01693360783

tronvovan@tiengiang.gov.vn

11

Nguyễn Thị Bảo Xuyên

CC.XD- MT

0907314593

xuyennguyenthibao@tiengiang.gov.vn

12

Nguyễn Thị Hồng Nhung

CC. ĐC

01645561265

nghungnguyenthihong@tiengiang.gov.vn

13

Nguyễn Hoàng Huân

T. CA

0917957479

huannguyenhoang@tiengiang.gov.vn

14

Nguyễn Văn Sáu

CHT.QS

0972078378

saubguyenvan@tiengiang.gov.vn

3. Danh sách thủ tục hành chính đang thực hiện

– Số thủ tục hành chính đang áp dụng là: 129 thủ tục.

STT

Tên TTHC

Số hồ sơ

Quyết định

I. Lĩnh vực Đất đai: 1

1

Hòa giải tranh chấp đất đai ở xã, phường, thị trấn cho đối tượng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

T-TGG-282689-TT

913/QĐ-UBND ngày 14/4/2015

II. Lĩnh vực Xây dựng: 1

1

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã

131088

III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 6

1

Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

T-TGG-276722-TT

3582/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

nt

3

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

nt

4

Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

nt

5

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

nt

6

Đăng kí thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

2315/QĐ-UBND ngày 08/9/2015

IV.1. Lĩnh vực Hộ tịch: 21

1

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

T-TGG-286502-TT

Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22/6/2015

2

Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

T-TGG-286504-TT

nt

3

Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú

T-TGG-265796-TT

2220/QĐ-UBND ngày 27/8/2015

4

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu

T-TGG-265810-TT

nt

5

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

780/QĐ-UBND ngày 3/4/2017

6

Đăng ký khai sinh

3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016

7

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

nt

8

Đăng ký lại khai sinh

nt

9

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

nt

10

Đăng ký kết hôn

nt

11

Đăng ký lại kết hôn

nt

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

nt

13

Đăng ký giám hộ

nt

14

Đăng ký chấm dứt giám hộ

nt

15

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

nt

16

Đăng ký khai tử

nt

17

Đăng ký lại khai tử

nt

18

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017

19

Đăng ký khai sinh lưu động

3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016

20

Đăng ký khai tử lưu động

nt

21

Đăng ký kết hôn lưu động

nt

IV.2 . Lĩnh vực Chứng thực: 11

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

205/QĐ-UBND ngày 14/02/2017

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

nt

3

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

nt

4

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

nt

5

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

nt

6

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

nt

7

Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

nt

8

Thủ tục chứng thực Di chúc

nt

9

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

nt

10

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

nt

11

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

nt

V. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 2

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

1865/QĐ-UBND ngày 08/06/2017

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

nt

VI. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 4

1

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

3579/QĐ-UBND ngày 29/11/2016

2

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

nt

3

Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

nt

4

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

nt

VII. Lĩnh vực Người có công:

Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2017 (danh sách kèm theo)

1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

T-TGG-287262-TT

3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

2

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

T-TGG-287261-TT

nt

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

T-TGG-287147-TT

3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

2

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

T-TGG-287148-TT

nt

3

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

T-TGG-287111-TT

nt

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

T-TGG-287109-TT

nt

5

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

T-TGG-287110-TT

nt

Công khai các thủ tục có liên quan tại Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 (danh sách kèm theo)

IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 4

1

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

T-TGG-287217-TT

3411/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

2

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

T-TGG-287258-TT

nt

3

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-TGG-287216-TT

nt

4

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

T-TGG-287215-TT

nt

X. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 2

1

Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập

132662

2

Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập

132663

XI. Lĩnh vực Tôn giáo: 7

1

Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

2774/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

2

Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

nt

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo

nt

4

Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

nt

5

Đăng ký người vào tu

nt

6

Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

nt

7

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

nt

XII. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: 5

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

2774/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

nt

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất

nt

4

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa

nt

5

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

nt

XIII. Lĩnh vực Nông nghiệp: 1

1

Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng

T-TGG-193611-TT

375/QĐ-UBND ngày 21/02/2012

XIV. Lĩnh vực Thủy sản: 5

1

Xác nhận Tờ khai đóng mới, cải hoán tàu cá

131571

2

Xác nhận Đơn đề nghi hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên

131575

3

Xác nhận Tờ khai đăng ký thuyền viên tàu cá

131577

4

Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá

131578

5

Cấp phép khai thác nghêu giống tự nhiên, nghêu thương phẩm

T-TGG-286549-TT

2663/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

XV. Lĩnh vực Đường bộ

XVI. Lĩnh vực Đường thủy: 10

1

Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông

T-TGG-272412-TT

1857/QĐ-UBND ngày 20/7/2015

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

951/QĐ-UBND ngày 05/4/2016

(có thẩm quyền tại cấp xã)

3

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

nt

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

nt

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

nt

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

nt

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

nt

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

nt

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

nt

10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

nt

XVII. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã: 3

1

Thành lập hợp tác xã

131580

2

Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác

131586

3

Chấm dứt Tổ hợp tác

131587

XVIII. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo: 2

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

nt

XIX. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo: 1

1

Tiếp công dân tại cấp xã

3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016

XX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo: 1

1

Xử lý đơn tại cấp xã

3480/QĐ-UBND ngày 14/11/2016

XXI. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 8

1

Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

T-TGG-209451-TT

1762/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

2

Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

T-TGG-209454-TT

nt

3

Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình

T-TGG-209455-TT

nt

4

Khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ

T-TGG-209459-TT

nt

5

Khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức; chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

T-TGG-209460-TT

nt

6

Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)

T-TGG-209461-TT

nt

7

Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

T-TGG-209465-TT

nt

8

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

4085/QĐ-UBND ngày 22/12/2016

XXII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác: 3

1

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

3532/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

nt

3

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

nt

XXIII. Lĩnh vực Thể thao: 1

1

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015

XXIV

Lĩnh vực Gia đình: 1

1

Công nhận “Gia đình văn hóa”

3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015

XXV

Lĩnh vực Thư viện: 1

1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015

XXVI

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở: 4

1

Bầu hòa giải viên

T-TGG-283964-TT

949/QĐ-UBND ngày 20/4/2015

2

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

T-TGG-283968-TT

nt

3

Thôi làm hòa giải viên

T-TGG-283970-TT

nt

4

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

nt

XXVII

Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 1

1

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

202/QĐ-UBND ngày 14/02/2017

XXVIII

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 1

1

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

1387/QĐ-UBND ngày 03/5/2017

Tổng cộng: 105 thủ tục + 09 thủ tục (Giao thông) + 15 thủ tục (công an) = 129 thủ tục

1

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

957/QĐ-UBND ngày 05/4/2016

Lĩnh vực Công an cấp xã

1

Thay đổi nơi đăng ký thường trú

T-TGG-256438-TT

728/QĐ-UBND ngày 01/4/2014

2

Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256439-TT

nt

3

Tách Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

T-TGG-256441-TT

nt

4

Cấp Giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp xã

T-TGG-256442-TT

nt

5

Cấp đổi Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

T-TGG-256443-TT

nt

6

Xóa sổ đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256444-TT

nt

7

Điều chỉnh thay đổi trong Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

T-TGG-256445-TT

nt

8

Xác nhận việc trước đây đã thường trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256446-TT

nt

9

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256447-TT

nt

10

Cấp đổi Sổ tạm trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256448-TT

nt

11

Lưu trú và thông báo lưu trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256449-TT

nt

12

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

T-TGG-256450-TT

nt

13

Điều chỉnh thay đổi trong Sổ tạm trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256451-TT

nt

14

Cấp lại Sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

T-TGG-256452-TT

nt

15

Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã

T-TGG-256453-TT

nt

Danh mục thủ tục bãi bảo

1

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

T-TGG-278019-TT

131/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

Back to top button