Sinh học

Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá

III. VAI TRÒ CỦA CÁ

– Là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu đạm, nhiều vitamin, dễ tiêu hóa vì có hàm lượng mỡ thấp.

+ Ví dụ: thịt cá, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám …

– Nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh

+ Ví dụ: dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A, D điều trị 1 số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương …

+ Chất tiết ra từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp…

– Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp

+ Ví dụ: da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách …

– Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp

Ví dụ: xương cá, bã mắm dùng làm thức ăn nuôi gia súc, làm phân bón

– Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ có hại

Ví dụ: diệt sâu bọ, sâu hại lúa

* Lưu ý: Nội tạng cá nóc rất độc, ăn vào có thể gây chết người.

B. Trắc nghiệm Sinh học bài 34

Câu 1: Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá

a. 5000 loài

b. 10000 loài

c. 15000 loài

d. 20000 loài

Câu 2: Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?

a. Cá đuối

b. Cá chép

c. Cá vền

d. Lươn

Câu 3: Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt

a. Cá chép, cá vện

b. Cá nhám, cá trích

c. Cá nhám, cá đuối

d. Cá chép, cá trích

Câu 4: Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm

a. Bơi rất kém

b. Bơi nhanh

c. Thân thon dài

d. Khúc đuôi khỏe

Câu 5: Loài cá có độc có thể gây chết người

a. Cá chép

b. Cá đuối

c. Cá nóc

d. Cá trích

Câu 6: Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn

a. Cá vện

b. Lươn

c. Cá trích

d. Cá đuối

Câu 7: Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

a. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

b. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém

c. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

d. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

Câu 8: Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước

a. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang

b. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn

c. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt

d. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng

Câu 9: Những lợi ích của cá là

a. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp

b. Là thức ăn cho các động vật khác

c. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh

d. Tất cả các lợi ích trên đều đúng

Câu 10: Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần:

a. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá

b. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới

c. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…

d. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng

Back to top button