Hỏi đáp

Nồi cơm điện tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, tiếp tục trở lại với những đồ gia dụng trong tiếng anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một đồ gia dụng rất thiết yếu đó chính là nồi cơm điện. Loại thiết bị điện này đã phổ biến ở Việt Nam từ vài chục năm nay và nó dần thay thế kiểu nấu cơm truyền thống. Cho đến nay, hầu hết mọi gia đình đều có ít nhất 1 chiếc nồi cơm điện trong nhà. Vậy nồi cơm điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nồi cơm điện tiếng anh là gì
Nồi cơm điện tiếng anh là gì

Nồi cơm điện tiếng anh là gì

Rice cooker /rais ‘kukə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/rice-cooker.mp3

Electric cooker /iˈlek.trɪk ‘kukə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/electric-cooker.mp3

Để phát âm đúng hai từ này cũng đơn giản thôi, bạn hãy xem ngay bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn và đọc theo là ok ngay. Từ này thực tế cũng không phải là một từ khó nên nếu bạn chú ý thì chỉ cần nghe phát âm chuẩn và đọc theo là cũng có thể phát âm được chuẩn.

Một lưu ý nhỏ là hai từ rice cooker và electric cooker ở trên chỉ để nói chung chung về nồi cơm điện chứ không nói cụ thể loại nồi cơm điện nào. Hiện nay có thể chia ra khá nhiều loại nồi cơm điện như nồi cơm điện nắp gài (nắp liền với nồi), nồi cơm điện nắp rời (nắp riêng bên ngoài có thể nhấc ra), nồi cơm điện điện tử (loại có nhiều chế độ nấu khác nhau) và nồi cơm điện cao tần (được đánh giá là nấu ngon hơn các loại nồi khác, tên tiếng anh của nồi cơm điện cao tần là Induction Headting – IH)

Nồi cơm điện tiếng anh là gì
Nồi cơm điện tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

  • Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
  • Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Pot /pɒt/: cái nồi
  • Rice cooker /rais ‘kukə/: nồi cơm điện
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
  • Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
  • Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
Nồi cơm điện tiếng anh là gì
Nồi cơm điện tiếng anh là gì

Như vậy, nồi cơm điện tiếng anh có 2 cách gọi đó là rice cooker và electric cooker, đôi khi cũng có người sẽ gọi là electric rice cooker cũng là nồi cơm điện. Những từ này để chỉ về nồi cơm điện nói chung, còn cụ thể loại nồi cơm điện nào thì sẽ có những tên gọi khác cụ thể.

Bạn đang xem bài viết: Nồi cơm điện tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Back to top button