Giáo dục

PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN, CỦA HIỆU TRƯỞNG

(Theo thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ GD&ĐT)

PHÒNG GD&ĐT TÂN TRỤ

TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỚC TÂY

PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN,

CỦA HIỆU TRƯỞNG

Trường: THCS Tân Phước Tây. Năm học: …………………………………

Tổ chuyên môn: …………………………………………………………………………………………

Họ và tên giáo viên được đánh giá: ………………………………………………………………

Môn học được phân công giảng dạy: ……………………………………………………………

1. Đánh giá, xếp loại của tổ chuyên môn:

(Các từ viết tắt trong bảng: TC – tiêu chuẩn; tc – tiêu chí)

Các tiêu chuẩn và tiêu chí

Điểm đạt được

Ghi chú

1

2

3

4

* TC 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của người giáo viên

+ tc 1. Phẩm chất chính trị

+ tc 2. Đạo đức nghề nghiệp

+ tc 3. Ứng xử với học sinh

+ tc 4. Ứng xử với đồng nghiệp

+ tc 5. Lối sống, tác phong

* TC 2. Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục

+ tc 6. Tìm hiểu đối tượng giáo dục

+ tc 7. Tìm hiểu môi trường giáo dục

* TC 3. Năng lực dạy học

+ tc 8. Xây dựng kế hoạch dạy học

+ tc 9. Bảo đảm kiến thức môn học

+ tc 10. Bảo đảm chương trình môn học

+ tc 11. Vận dụng các phương pháp dạy học

+ tc 12. Sử dụng các phương tiện dạy học

+ tc 13. Xây dựng môi trường học tập

+ tc 14. Quản lý hồ sơ dạy học

+ tc 15. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh

* TC 4. Năng lực giáo dục

+ tc 16. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục

+ tc 17. Giáo dục qua môn học

+ tc 18. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục

+ tc 19. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng

+ tc 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục

+ tc 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh

* TC 5. Năng lực hoạt động chính trị, xã hội

+ tc 22. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng

+ tc 23. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội

* TC 6. Năng lực phát triển nghề nghiệp

+ tc 24. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện

+ tc 25. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục

– Số tiêu chí đạt mức tương ứng

– Tổng số điểm của mỗi mức

– Tổng số điểm:

– Xếp loại:

2. Đánh giá chung của tổ chuyên môn:

a) Những điểm mạnh:

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

b) Những điểm yếu:

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

c) Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

d) Ý kiến bảo lưu của giáo viên được đánh giá:

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

(Tổ trưởng chuyên môn đọc lại để toàn tổ thông qua)

Ngày…. tháng…… năm ……

Tổ trưởng chuyên môn

3. Xếp loại và ý kiến của hiệu trưởng

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm ……..

Hiệu trưởng

PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ

Năm học: 2015-2016

Trường THCS Tân Phước Tây

Họ và tên giáo viên: …………………………………………………..Tổ chuyên môn: …………………………

Môn học được phân công giảng dạy: ……………………………………………………………………………….

(Các từ viết tắt trong bảng: TC – tiêu chuẩn; tc – tiêu chí)

Các tiêu chuẩn và tiêu chí

Điểm đạt được

Nguồn minh chứng

1

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

* TC 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống của người GV

+ tc 1. Phẩm chất chính trị

+ tc 2. Đạo đức nghề nghiệp

+ tc 3. Ứng xử với học sinh

+ tc 4. Ứng xử với đồng nghiệp

+ tc 5. Lối sống, tác phong

* TC 2. Năng lực tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục

+ tc 6. Tìm hiểu đối tượng giáo dục

+ tc 7. Tìm hiểu môi trường giáo dục

* TC 3. Năng lực dạy học

+ tc 8. Xây dựng kế hoạch dạy học

+ tc 9. Bảo đảm kiến thức môn học

+ tc 10. Bảo đảm chương trình môn học

+ tc 11. Vận dụng các phương pháp dạy học

+ tc 12. Sử dụng các phương tiện dạy học

+ tc 13. Xây dựng môi trường học tập

+ tc 14. Quản lý hồ sơ dạy học

+ tc 15. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh

* TC 4. Năng lực giáo dục

+ tc 16. Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục

+ tc 17. Giáo dục qua môn học

+ tc 18. Giáo dục qua các hoạt động giáo dục

+ tc 19. Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng

+ tc 20. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục

+ tc 21. Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh

* TC 5. Năng lực hoạt động chính trị, xã hội

+ tc 22. Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng

+ tc 23. Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội

* TC 6. Năng lực phát triển nghề nghiệp

+ tc 24. Tự đánh giá, tự học và rèn luyện

+ tc 25. Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục

– Số tiêu chí đạt mức tương ứng

– Tổng số điểm của mỗi mức

– Tổng số điểm:

– GV tự xếp loại:

ĐÁNH GIÁ CHUNG (Giáo viên tự đánh giá):

1. Những điểm mạnh:

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Những điểm yếu:

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày tháng năm 2016

(Chữ kí của giáo viên)

PHIẾU TỔNG HỢP XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

Trường THCS Tân Phước Tây Năm học: 2016 – 2017

Tổ chuyên môn: .Hóa- Sinh- KTPV- Tin học

STT

Họ và tên giáo viên

Giáo viên tự đánh giá

Đánh giá của tổ

Ghi chú

Tổng số điểm

Xếp loại

Tổng số điểm

Xếp loại

01

Trần Thị Thảo

95

Xuất sắc

97

Xuất sắc

02

Phan Thị Tuyết Phượng

97

Xuất sắc

97

Xuất sắc

03

Trần Thị Mỹ Hạnh

95

Xuất sắc

95

Xuất sắc

04

Mai Thị Ngọc Liên

94

Xuất sắc

94

Xuất sắc

05

Lê Văn Thân

93

Xuất sắc

93

Xuất sắc

06

Nguyễn Thị Kim Nương

97

Xuất sắc

97

Xuất sắc

07

Trần Thị Mỹ Liên

97

Xuất sắc

97

Xuất sắc

08

Phan Ngọc Thật

92

Khá

92

Khá

Ngày 26 tháng 5 năm 2016

Tổ trưởng chuyên môn

(Ký và ghi họ, tên)

Nguyễn Thị Kim Nương

Back to top button