Tiếng anh

Mắt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như lông mi, vết sẹo, tai, đầu, eo, thắt lưng, răng giả, chân, hàm răng, răng cửa, mí mắt, mắt cá chân, hông, mu bàn tay, bắp chân, ngón tay, chân phải, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là mắt. Nếu bạn chưa biết mắt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mắt tiếng anh là gì
Mắt tiếng anh là gì

Mắt tiếng anh là gì

Eye /aɪ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Eye.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của mắt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eye rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm eye /aɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ eye thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: Từ eye là để chỉ chung về mắt, còn cụ thể mắt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như dull eyes là mắt lờ đờ, bloodshot eyes là mắt đỏ ngầu, twinkling eyes là mắt lấp lánh, bright eyes là mắt sáng, inquisitive eyes là con mắt tò mò, dreamy eyes là đôi mắt mộng mơ, …

Xem thêm: Cái cằm tiếng anh là gì

Mắt tiếng anh là gì
Mắt tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết mắt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Leg /leɡ/: chân
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Skin /skɪn/: da
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Gum /ɡʌm/: nướu
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mắt tiếng anh là gì thì câu trả lời là eye, phiên âm đọc là /aɪ/. Lưu ý là eye để chỉ chung về mắt chứ không chỉ cụ thể về mắt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về mắt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ eye trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eye rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ eye chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ eye ngay.

Back to top button