Warning: exif_imagetype(https://images.fpt.shop/unsafe/filters:quality(90)/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/156134/Originals/ma-zip-code-tinh-quang-tri.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 400 Bad Request in /home/pbncom/cdnlaocai.edu.vn/wp-includes/functions.php on line 3332

Warning: file_get_contents(https://images.fpt.shop/unsafe/filters:quality(90)/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/156134/Originals/ma-zip-code-tinh-quang-tri.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 400 Bad Request in /home/pbncom/cdnlaocai.edu.vn/wp-includes/functions.php on line 3352

Warning: exif_imagetype(https://images.fpt.shop/unsafe/filters:quality(90)/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/156134/Originals/quang-tri.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 400 Bad Request in /home/pbncom/cdnlaocai.edu.vn/wp-includes/functions.php on line 3332

Warning: file_get_contents(https://images.fpt.shop/unsafe/filters:quality(90)/fptshop.com.vn/uploads/images/tin-tuc/156134/Originals/quang-tri.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 400 Bad Request in /home/pbncom/cdnlaocai.edu.vn/wp-includes/functions.php on line 3352
Hỏi đáp

Tổng hợp mã ZIP Quảng Trị cập nhật mới và chính xác nhất năm 2023

Để thực hiện các hoạt động vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn thì người dân Quảng Trị phải cung cấp mã ZIP Quảng Trị chuẩn xác. Nhờ đó mà các đơn vị vận chuyển mới định vị được chính xác địa điểm chuyển giao hàng hóa. Sau đây, FPT Shop sẽ gửi đến bạn đọc danh sách mã bưu chính Quảng Trị cập nhật mới nhất năm 2023.

Mã ZIP/ mã bưu chính Quảng Trị là gì?

Mã ZIP Quảng Trị hay mã bưu điện/ mã bưu chính Quảng Trị là một dãy ký tự, gồm 5 số đại diện cho các khu vực thuộc tỉnh Quảng Trị. Mã số được dùng trong việc gửi/nhận thư tín, hàng hóa hoặc đăng ký các hình thức thanh toán trực tuyến.

Bạn đọc có thể hiểu rằng mã bưu chính như một con số mã hóa cho hệ thống bưu cục trên toàn thế giới. Đặc biệt nó khác biệt hoàn toàn với mã vùng điện thoại của Việt Nam (+84), rất nhiều người nhầm lẫn và nhập sai khi được yêu cầu mã bưu chính tại các trang web quốc tế.

Mã ZIP code tỉnh Quảng Trị

Cấu trúc mã ZIP/ mã bưu chính Quảng Trị

Theo quy định của mã bưu chính quốc gia thì mã ZIP của các tỉnh thành hoặc thành phố nói chung và mã ZIP Quảng Trị nói riêng được cấu tạo từ 5 ký tự số. Cụ thể:

  • Ký tự đầu tiên đại diện cho mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên trong mã bưu điện cho tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên đại diện cho quận, huyện thuộc quản lý của tỉnh hoặc thành phố đó.
  • Năm ký tự số hoàn chỉnh đại diện cho đối tượng gán của mã bưu chính quốc gia.

Xem thêm: Cập nhật mã bưu chính Phú Yên mới nhất 2023

Mã bưu chính Quảng Trị

Cập nhật danh sách mã ZIP Quảng Trị mới nhất 2023

1. Mã ZIP của các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Trị

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị

48000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

48001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

48002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

48003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

48004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

48005

7

Đảng ủy khối cơ quan

48009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

48010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

48011

10

Báo Quảng Trị

48016

11

Hội đồng nhân dân

48021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu

Quốc hội

48030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

48035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

48036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

48040

16

Sở Công Thương

48041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

48043

19

Sở Ngoại vụ

48044

20

Sở Tài chính

48045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

48046

22

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

48047

23

Công an tỉnh

48049

24

Sở Nội vụ

48051

25

Sở Tư pháp

48052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

48053

27

Sở Giao thông vận tải

48054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

48055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

48057

31

Sở Xây dựng

48058

32

Sở Y tế

48060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

48061

34

Ban Dân tộc

48062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

48063

36

Thanh tra tỉnh

48064

37

Trường chính trị Lê Duẩn

48065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

48066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

48067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

48070

41

Cục Thuế

48078

42

Cục Hải quan

48079

43

Cục Thống kê

48080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

48081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

48085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

48086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

48087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

48088

49

Hội Nông dân tỉnh

48089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

48090

51

Tỉnh đoàn

48091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

48092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

48093

2. Mã ZIP thành phố Đông Hà

1

BC. Trung tâm thành phố Đông Hà

48100

2

Huyện ủy

48101

3

Hội đồng nhân dân

48102

4

Ủy ban nhân dân

48103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48104

6

P.1

48106

7

P.2

48107

8

P. Đông Giang

48108

9

P. Đông Thanh

48109

10

P.4

48110

11

P.3

48111

12

P.5

48112

13

P Đông Lễ

48113

14

P. Đông Lương

48114

15

BCP. Đông Hà

48150

16

BC KHL Đông Hà

48151

18

BC Sòng

48152

19

BC Hàm Nghi

48153

20

BC Hùng Vương

48154

21

BC Lê Lợi

48155

22

BC. Lương An

48156

17

BC Hệ 1 Quảng Trị

48199

3. Mã ZIP huyện Cam Lộ

1

BC. Trung tâm huyện Cam Lộ

48200

2

Huyện ủy

48201

3

Hội đồng nhân dân

48202

4

Ủy ban nhân dân

48203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48204

6

TT. Cam Lộ

48206

7

X Cam Thanh

48207

8

X Cam An

48208

9

X Cam Thủy

48209

10

X. Cam Tuyền

48210

11

X Cam Thành

48211

12

X Cam Hiếu

48212

13

X Cam Nghĩa

48213

14

X. Cam Chính

48214

15

BCP Cam Lộ

48250

16

BC Tân Lâm

48251

17

BC Chợ Cùa

48252

4. Mã ZIP huyện Gio Linh

1

BC. Trung tâm huyện Gio Linh

48300

2

Huyện ủy

48301

3

Hội đồng nhân dân

48302

4

Ủy ban nhân dân

48303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48304

6

TT. Gio Linh

48306

7

X. Gio Mỹ

48307

8

X Trung Giang

48308

9

X Trung Hải

48309

10

X Gio Phong

48310

11

X. Trung Sơn

48311

12

X Vĩnh Trường

48312

13

X Gio An

48313

14

x Gio Bình

48314

15

X Gio Châu

48315

16

X Gio Thành

48316

17

X Gio Hải

48317

18

X. Gio Việt

48318

19

TT. Cửa Việt

48319

20

X Gio Mai

48320

21

X Gio Quang

48321

22

X Gio Hòa

48322

23

X Gio Sơn

48323

24

X. Hải Thái

48324

25

X Linh Hải

48325

26

X Linh Thương

48326

27

BCP. Gio Linh

48350

28

BC Chợ Kên

48351

29

BC Bắc Cửa Việt

48352

30

BC Gio Sơn

48353

5. Mã ZIP huyện Vĩnh Linh

1

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh

48400

2

Huyện ủy

48401

3

Hội đồng nhân dân

48402

4

Ủy ban nhân dân

48403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48404

6

TT. Hồ Xá

48406

7

X Vĩnh Nam

48407

8

x Vĩnh Trung

48408

9

X Vĩnh Kim

48409

10

X Vĩnh Thái

48410

11

X Vĩnh Tú

48411

12

X Vĩnh Chấp

48412

13

X Vĩnh Khê

48413

14

X Vĩnh Long

48414

15

X Vĩnh Hòa

48415

16

X Vĩnh Hiền

48416

17

X Vĩnh Thạch

48417

18

X Vĩnh Tân

48418

19

TT. Cửa Tùng

48419

20

X Vĩnh Giang

48420

21

X Vĩnh Thành

48421

22

X Vĩnh Lâm

48422

23

TT. Bến Quan

48423

24

X Vĩnh Thủy

48424

25

X Vĩnh Sơn

48425

26

X Vĩnh Hà

48426

27

X Vĩnh Ô

48427

28

BCP Vĩnh Linh

48450

29

BC Rú Linh

48451

30

BC Chơ Do

48452

31

BC Bến Quan

48453

6. Mã ZIP huyện Hướng Hóa

1

BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa

48500

2

Huyện ủy

48501

3

Hội đồng nhân dân

48502

4

Ủy ban nhân dân

48503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48504

6

TT. Khe Sanh

48506

7

X Tân Hợp

48507

8

X Hướng Linh

48508

9

x Hướng Sơn

48509

10

X. Hướng Lập

48510

11

X. Hướng Việt

48511

12

X Hướng Phùng

48512

13

X Tân Thành

48513

14

X Hướng Tân

48514

15

TT. Lao Bảo

48515

16

X Tân Long

48516

17

X Tân Lập

48517

18

X Tân Liên

48518

19

X Húc

48519

20

X Hướng Lộc

48520

21

X Thuận

48521

22

X Thanh

48522

23

X A Xing

48523

24

X Ba Tầng

48524

25

X A Túc

48525

26

X.A Dơi

48526

27

X.Xy

48527

28

BCP. Hướng Hóa

48550

29

BC Tân Thành

48551

30

BC Rào Quán

48552

31

BC Lao Bảo

48553

7. Mã ZIP huyện Đakrông

1

BC Trung tâm huyện Đa Krông

48600

2

Huyện ủy

48601

3

Hội đồng nhân dân

48602

4

Ủy ban nhân dân

48603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48604

6

TT. Krông Khang

48606

7

X Hướng Hiệp

48607

8

X Đa Krông

48608

9

X. Mò Ô

48609

10

X Ba Nang

48610

11

X Triệu Nguyên

48611

12

X Ba Lòng

48612

13

X. Hải Phúc

48613

14

X Tà Long

48614

15

X Húc Nghì

48615

16

X A Vao

48616

17

X Tà Rụt

48617

18

X A Bung

48618

19

X. A Ngo

48619

20

BCP. Đa Krông

48650

21

BC Ba Lòng

48651

22

BC Tà Rụt

48652

8. Mã ZIP huyện Triệu Phong

1

BC Trung tâm huyện Triệu Phong

48700

2

Huyện ủy

48701

3

Hội đồng nhân dân

48702

4

Ủy ban nhân dân

48703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48704

6

TT. Ái Tử

48706

7

X Triệu Thành

48707

8

X Triệu Đông

48708

9

X. Triệu Tài

48709

10

X Triệu Trung

48710

11

x Triệu Sơn

48711

12

X Triệu Lăng

48712

13

X Triệu Trạch

48713

14

X Triệu Vân

48714

15

X Triệu An

48715

16

X Triệu Phước

48716

17

X Triệu Độ

48717

18

X. Triệu Đại

48718

19

x Triệu Thuận

48719

20

X. Triệu Hòa

48720

21

X Triệu Long

48721

22

X. Triệu Giang

48722

23

X. Triệu Ái

48723

24

X Triệu Thương

48724

25

BCP. Triệu Phong

48750

26

BC Chợ Cạn

48751

27

BC Nam Cửa Việt

48752

28

BC Bồ Bản

48753

29

BC. Triệu Độ

48754

30

BC. Chơ Thuận

48755

9. Mã ZIP Thị xã Quảng Trị

1

BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị

48800

2

Thị ủy

48801

3

Hội đồng nhân dân

48802

4

Ủy ban nhân dân

48803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48804

6

P.2

48806

7

P.3

48807

8

P.1

48808

9

P. An Đôn

48809

10

X Hải Lệ

48810

11

BCP. Quảng Trị

48750

12

BC Thạch Hãn

48751

10. Mã ZIP huyện Hải Lăng

1

BC Trung tâm huyện Hải Lăng

48900

2

Huyện ủy

48901

3

Hội đồng nhân dân

48902

4

Ủy ban nhân dân

48903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

48904

6

TT. Hải Lăng

48906

7

X Hải Thiện

48907

8

X Hải Thành

48908

9

X Hải Hòa

48909

10

X Hải Dương

48910

11

X Hải Khê

48911

12

X Hải An

48912

13

X Hải Quế

48913

14

x Hải Ba

48914

15

X Hải Vĩnh

48915

16

X. Hải Xuân

48916

17

X. Hải Quy

48917

18

X Hải Thương

48918

19

X Hải Phú

48919

20

X Hải Tân

48920

21

X Hải Thọ

48921

22

X Hải Trường

48922

23

X Hải Lâm

48923

24

X Hải Sơn

48924

25

X Hải Chánh

48925

26

BCP Hải Lăng

48930

27

BC Hội Yên

48931

28

BC Phương Lang

48932

29

BC. Mỹ Chánh

48933

11. Mã ZIP huyện Cồn Cỏ

1

BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ

48950

2

Huyện ủy

48951

3

Hội đồng nhân dân

48952

4

Ủy ban nhân dân

48953

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6

BCP Cồn Cỏ

48975

Kết luận

Bài viết trên của FPT Shop đã tổng hợp mã ZIP/ mã bưu chính Quảng Trị chi tiết và chính xác. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích, giúp việc giao nhận bưu phẩm của bạn sẽ thuận lợi hơn.

Xem thêm:

Mã ZIP HCM – Danh bạ mã bưu chính TP Hồ Chí Minh

Hướng dẫn tra cứu mã Zip Code Hà Nội nhanh chóng

Back to top button
rongbachkim | tài xỉu sunwin