Tiếng anh

Học từ vựng tiếng Anh về Lễ hội (Festivals) thông dụng hiện nay!

Festivals – chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày cũng như trong bài thi IELTS Speaking. Vậy nên, cùng PREP.VN ắm vững 60+ từ vựng về lễ hội dưới đây để giao tiếp hiệu quả cũng như chinh phục được band điểm Speaking thật cao bạn nhé!

Học từ vựng tiếng Anh về Lễ hội (Festivals) thông dụng hiện nay!
Học từ vựng tiếng Anh về Lễ hội (Festivals) thông dụng hiện nay!

I. Lễ hội trong tiếng Anh là gì?

Lễ hội trong tiếng Anh là Festival. Ngoài ra, ta có thể sử dụng một số từ vựng đồng nghĩa thay thế Festival như:

    • Lễ hội: Festival (n) ➡ miêu tả các sự kiện diễn ra và được tổ chức hàng năm, lễ hội mang đậm bản sắc văn hóa.
    • Lễ hội: Carnival (n) miêu tả lễ hội, sự kiện hóa trang đi kèm với nhiều hoạt động khác được tổ chức, diễn ra trên đường phố.
    • Lễ hội: Feast (n) miêu tả yến tiệc hay các bữa tiệc lớn được tổ chức linh đình với nhiều món ăn ngon, hấp dẫn.
    • Dịp lễ, ngày nghỉ lễ: Holiday (n) miêu tả những ngày lễ lớn để tổ chức, diễn ra các lễ hội.
Lễ hội trong tiếng Anh là gì?
Lễ hội trong tiếng Anh là gì?

II. Từ vựng về Festivals thông dụng

1. Từ vựng về lễ hội truyền thống tại Việt Nam

Đầu tiên, hãy cùng PREP.VN điểm qua một số từ vựng về lễ hội truyền thống tại Việt Nam bạn nhé:

Từ vựng về lễ hội

Ý nghĩa

Vietnamese Lunar New Year/ Tet holiday

Tết Nguyên Đán

Lantern Festival

Tết Nguyên Tiêu – Ngày rằm tháng giêng

Hung Kings Commemorations

Giỗ tổ Hùng Vương

Hung Kings’ Temple Festival

Lễ hội Đền Hùng

Buddha’s Birthday

Lễ Phật Đản

Liberation Day

Ngày Giải phóng miền Nam – Thống nhất đất nước

International Workers’ Day

Ngày Quốc tế Lao động

Mid-year Festival

Tết Đoan Ngọ

Ghost Festival

Lễ Vu Lan

Mid-Autumn Festival

Tết Trung Thu – Tết cho thiếu nhi

Vietnam’s National Day/ Vietnam’s Independence Day

Quốc khánh – Ngày Quốc khánh nước Việt Nam

Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary

Ngày thành lập Đảng CSVN

International Women’s Day

Ngày Quốc tế phụ nữ

President Ho Chi Minh’s Birthday

Ngày sinh nhật Bác Hồ

International Children’s Day

Ngày quốc tế thiếu nhi

Vietnamese Family Day

Ngày gia đình Việt Nam

Martyrs and Wounded Soldiers’s Day

Ngày thương binh liệt sĩ

August Revolution Commemoration Day

Ngày cách mạng tháng 8 tại Việt Nam

Vietnamese Women’s Day

Ngày phụ nữ Việt Nam

Teacher’s Day

Ngày Nhà giáo Việt Nam

National Defense Day

Ngày thành lập Quân đội NDVN

Kitchen guardians

Ngày đưa Ông Táo chầu trời

Từ vựng về Festivals thông dụng
Từ vựng về Festivals thông dụng

2. Từ vựng về lễ hội trên thế giới

Càng ngày càng nhiều dịp lễ hội trên thế giới được du nhập vào nước ta. Vậy nên, thuộc lòng ngay các từ vựng về lễ hội trên thế giới để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả bạn nhé:

Từ vựng về lễ hội

Ý nghĩa

New Year’s Day

Tết Dương lịch

New Year’s Eve

Đêm Giao thừa

Valentine’s Day

Ngày Lễ Tình Nhân

April Fools’ Day

Ngày cá tháng Tư

Easter

Lễ Phục sinh

Good Friday

Ngày thứ Sáu Tuần Thánh

Easter Monday

Ngày thứ Hai Phục sinh

Mother’s Day

Ngày của Mẹ

Father’s Day

Ngày của Bố

Thanksgiving

Ngày lễ Tạ Ơn

Halloween

Lễ hội Halloween

Christmas Eve

Đêm Giáng sinh

Christmas Day

Ngày lễ Giáng sinh

3. Từ vựng về các món ăn trong dịp lễ hội

Các món ăn là phần không thể thiếu trong mỗi dịp lễ. Dưới đây để một số từ vựng về món ăn chủ đề Festivals:

Từ vựng về lễ hội

Ý nghĩa

Chung Cake / Square glutinous rice cake Bánh Chưng Dried candied fruits Mứt Five – fruit tray Mâm ngũ quả Pickled onion Dưa hành Lean pork paste Giò lụa Turkey Gà Tây Candy Kẹo Hot Chocolate Socola nóng Cookies Bánh quy Eggnog Cocktail trứng sữa Pumpkin soup Súp bí ngô Candy apple Kẹo táo Colcannon Khoai tây nghiền

4. Từ vựng về không khí/ cảm xúc trong dịp lễ hội

Bỏ túi các từ vựng về không khí cũng như cảm xúc trong mỗi dịp lễ hội:

Từ vựng về lễ hội

Ý nghĩa

A long-standing tradition một truyền thống lâu đời In a festive mood trong tâm trạng vui tươi, nhộn nhịp trong mùa lễ hội In high spirits Tâm trạng phấn khởi, hào hứng Pay tribute to somebody bày tỏ lòng kính trọng đến ai đó To join in the festivities Tham gia các hoạt động lễ hội To put something on display trình diễn/ trưng bày một thứ gì đó Have a feast Có một buổi tiệc linh đình Be aesthetically decorated được trang trí đẹp mắt

5. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dịp lễ hội

Để giao tiếp hiệu quả trong các dịp lễ hội như Năm mới, Noel, Valentine,… bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây:

Mẫu câu tiếng Anh Ý nghĩa Did you get up to anything interesting? Bạn có làm điều gì thú vị không? Did you see the New Year in? Bạn có đón giao thừa không? How many days off during Lunar New Year? Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này? Did you get any plans for Lunar New Year? Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa? Got any plans for Christmas and New Year? Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa? What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day? Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân? How was your day off? Kỳ nghỉ của bạn thế nào? Are you at home over Christmas, or are you going away? Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài? What are you up to over Christmas? Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dịp lễ hội
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dịp lễ hội

III. Các câu hỏi IELTS Speaking chủ đề Festivals

Chủ đề Festivals bắt đầu xuất hiện trong bộ đề dự đoán Speaking quý II năm 2021. Do đó, chủ đề “Festivals” tưởng lạ mà cũng rất quen đó. Với chủ đề này, thường sẽ có 4 câu hỏi như sau:

    1. How do you celebrate festivals in your country?
    2. What special food and activities do you have for these festivals?
    3. How do you celebrate Spring festivals?
    4. What is your favorite festival of the year?

Vậy khi đọc xong các câu hỏi này, bạn đã hình dung được cách trả lời như nào chưa? Để thực sự “chinh phục” được chủ đề này, chúng ta cần tận dụng triệt để các “𝐭𝐨𝐩𝐢𝐜-𝐫𝐞𝐥𝐚𝐭𝐞𝐝 𝐯𝐨𝐜𝐚𝐛𝐮𝐥𝐚𝐫𝐢𝐞𝐬” (từ vựng liên quan đến chủ đề). Ví dụ, các câu hỏi phía trên xoay quanh việc bạn thường làm gì trong những ngày lễ hội. Hay chỉ đơn giản những ngày lễ đó thì chúng ta có đồ ăn đặc trưng và hoạt động cụ thể sẽ diễn ra nào.

Vậy khi nhắc đến 1 “festival” đặc trưng ở Việt Nam. Chắc hẳn mỗi chúng ta, ai cũng sẽ nghĩ đến Tết đầu tiên phải không nào? Vậy thì, hãy nghĩ xem có những từ vựng nào hay ho, liên quan đến Tết, cũng như các lễ hội khác ở Việt Nam hay không? Hãy cùng PREP học hỏi bài mẫu của Mentor Phương Anh 9.0 IELTS Speaking ngay dưới đây nhé!

IV. Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 – Festivals

Hãy xem qua bài mẫu IELTS Speaking Part 1 của Mentor Phương Anh bạn nhé. Thông qua bài sample này hãy học hỏi cách trả lời khéo léo và học từ vựng IELTS Speaking chủ đề này ngay thôi.

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Festivals

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Festivals

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Festivals

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Festivals

V. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Festivals

Đề bài:

Talk about the Mid-autumn festival in Vietnam. You should say:

    • when the festival occurs
    • why it is celebrated
    • what people do to celebrate

and explain what you like or dislike about it.

Bài mẫu:

Aside from the Tet holiday, the Mid-Autumn or Fullmoon Festival is another important celebration in Vietnam. The festival is held annually on August 15th, according to the lunar calendar, when the moon is at its fullest and brightest. The festival dates back thousands of years ago and was originally for the celebration of bounteous harvests and fertility. In the modern days, it has become a celebration mainly for children.

Preparation usually starts a month prior to the festival. In the days leading up, the dragon and lion dancers could be seen practicing on the streets, many pop-up stalls of different mooncake brands will appear in every corner, selling decorated boxes filled with cakes of various flavors. Mooncakes are one of the hallmark traditions of this festival, symbolizing the completeness and union through their moon-like rounded shape.

This pastry comes in a seemingly infinite variety of exciting fillings, from the traditional versions of sweet green beans and lotus seeds to a more updated flavors of durian or matcha. Other signature dishes served on this occasion include lotus roots, green sticky rice, rice balls sweet soup or watermelons, etc with similar symbolic meaning.

Yet, there is much more going on during the actual day of the festival. On the night of the full moon, children will carry brightly color litted star-shaped lanterns, forming lantern processions and touring the neighborhoods while singing songs.

This practice originates from the folk tale of Cuoi the man who accidentally hung on to a magical banyan tree as it floated up to the moon and got stranded there. The lights from the children’s lanterns will help to show Cuoi the way back to Earth. Also, the spectacular performance of dragon and lion dance is an indispensable part of the occasion.

The dragons and the lions will stop by some houses on their way, coming in and dancing as a blessing of luck and fortune for the home. The hosts in return give them some lucky money to show gratitude.

When I was a child, this festival and the time leading up to it was my favorite part of the year. I could eat a whole bunch of mooncakes and candies to satisfy my sweet tooth, and also join the colorful lantern parades with my friends, the dragons and the lions. Also, my grandparents used to be craftsmen making star lanterns a few decades ago, but they have stopped the business in recent years since people no longer prefer traditional handcrafted lanterns anymore.

All of my lanterns were made by my grandparents, and they even taught me how to make one once, which was very hard but at the same time a very fun process. Though I don’t have much time now to celebrate the occasion, the old images and memories are still vivid in my mind, reminding me of the joyful feelings of the good old days.

Tham khảo thêm bài mẫu:

    • Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Describe a special occasion in your life

VI. Lời Kết

Trên đây là tổng hợp từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh đi kèm với mẫu câu giao tiếp, bài mẫu IELTS Speaking Part 1 + 2 chủ đề Festivals. Lưu ngay những từ mới này vào sổ tay từ vựng để trau dồi và ôn luyện thi IELTS hiệu quả bạn nhé

Back to top button