Sinh học

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 *********

– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

– Ký hiệu: DCN

– Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

– Điện thoại: 02437655121 Máy lẻ 277/255; 0834560255; 090440119

– Hotline: 0834560255; 090440119

– Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

– Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn

>> Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

* CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

– Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học: Nhà trường sẽ thống nhất với các trường liên quan về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu).

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoạc có chứng chỉ quốc tế được công nhận tốt nghiệp THPT.

– Điều kiện ĐKXT: Thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến là ~65% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT.

– Điều kiện ĐKXT: Theo điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển.

– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Môn thi của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

A01

B00

C00

D01

Toán,Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04

D06

D07

D14

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~15% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: THí sinh có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn học trong tổ hợp ĐKXT từ 7,5 điểm trở lên.

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~5% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: Có tổng điểm thi đánh giá năng lực từ 75 điểm trở lên.

Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến là ~10% tổng chỉ tiêu)

– Đối tượng ĐKXT: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT

– Điều kiện ĐKXT: Có tổng điểm thi đánh giá tư duy từ 50 điểm trở lên.

* CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Tổng Chỉ tiêu (7.500)

Tổ hợp xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

A00, A01 D01, D14

(X)

(X)

(X)

2

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

10

Người nước ngoài

(X)

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

D01

(X)

(X)

(X)

(X)

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

D01, D04

(X)

Back to top button