Tiếng anh

NGÀY GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG TRONG TIẾNG ANH NÓI NHƯ THẾ NÀO?

Chủ đề ngày lễn ở quốc gia bạn là một chủ đề khá phổ biến trong các bài thi IELTS Speaking. Bạn đã biết hết tên tiếng Anh những ngày lễ tại Việt Nam để chuẩn bị cho chủ đề đó chưa? Nhân dịp Giỗ tổ Hùng Vương 2023 sắp tới, GLN sẽ mách bạn cách nói ngày Giỗ tổ Hùng Vương bằng tiếng Anh sao cho đúng nhé!

Giỗ tổ Hùng Vương là ngày gì?

Lễ hội Đền Hùng còn gọi là Giỗ Tổ Hùng Vương, là một lễ hội lớn nhằm tưởng nhớ và tỏ lòng biết ơn công lao lập nước của các vua Hùng, những vị vua đầu tiên của dân tộc.

“Dù ai đi ngược về xuôi/Nhớ ngày Giỗ Tổ mồng mười tháng ba”. Câu ca dao đậm đà tình nghĩa đã đi vào lòng mỗi người dân Việt Nam từ thế hệ này sang thế hệ khác. Hàng ngàn năm nay, Đền Hùng – nơi cội nguồn của dân tộc, của đất nước luôn là biểu tượng tôn kính, linh nghiêm quy tụ và gắn bó với dân tộc Việt Nam.

Theo truyền thuyết, Lạc Long Quân và Âu Cơ được xem như Thủy Tổ người Việt, cha mẹ của các Vua Hùng. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày mồng 10 tháng 3 âm lịch hàng năm tại Đền Hùng, Việt Trì, Phú Thọ.

Trước đó hàng tuần, lễ hội đã diễn ra với nhiều hoạt động văn hoá dân gian và kết thúc vào ngày 10 tháng 3 âm lịch với Lễ rước kiệu và dâng hương tại Đền Thượng.

Giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh là gì?

Từ điển mở Wikipedia: “Hung Kings’ Festival”, “Hung Kings’ Temple Festival”.

Trên trang thông tin của Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch dùng cụm từ “Hung Kings Anniversary” hoặc “Hung Kings Temple Festival”.

Tài liệu của UNESCO gọi ngày này là “Ancestral Anniversary festival of the Hùng Kings”.

Một số tài liệu khác diễn đạt bằng các cụm từ như “Festival worshipping Hung Kings”, “Ancestor worshipping day of Hung Kings”, “Memorial Day of Ancestor King Hung”,..

Một số báo dùng cụm từ “Death Anniversary of Hung Kings”, “Hung Kings’ Death Anniversary”, tuy nhiên từ “Death” có vẻ thiếu trang nghiêm nên ít được dùng.

Google Doodle kỷ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương

Một cách diễn đạt khác rất hay được Google đưa vào Goodle Doodles kỷ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương là “Hùng Kings Commemoration Day”.

Một số từ vựng chủ đề văn hóa – lễ hội

  • To be well-preserved /´welpri´zə:vd/ – được giữ gìn, bảo tồn tốt
  • To be derived from /dɪˈraɪvd frɒm/ – được bắt nguồn từ
  • Lunar Calendar /ˈluːnə ˈkæləndə/: Âm Lịch
  • Julian Calendar /ˌdʒuːliən ˈkælɪndər/: Dương Lịch
  • Oral tradition (collocation) /ˈɔːrəl trəˈdɪʃn/ : sự truyền miệng
  • Cultural festival (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl/: lễ hội văn hóa
  • Cultural identity (collocation) /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
  • Cultural specificity (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti/ : nét đặt trưng văn hóa
  • Cultural heritage (collocation) /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ / : di sản văn hóa
  • Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
  • Historic site /hɪˈstɔːrɪk saɪt/: di tích lịch sử
  • Rich tradition (collocation) /rɪtʃ trəˈdɪʃ.ən/ : sự giàu truyền thống
  • Festive season (collocation) /ˈfestɪv ˌsiːzən/ : mùa lễ hội
  • Harvest festival /ˈhɑːrvɪst ˈfestɪvl/ : lễ tạ mùa
  • Harmonious music (collocation) /hɑːrˈmoʊniəs ˈmjuːzɪk/ : âm nhạc du dương
  • Street performance (collocation) /striːt pərˈfɔːrməns/ : biểu diễn đường phố
  • Historical shrine (collocation) /hɪˈstɔːrɪkl ʃraɪn/ : điện thờ lịch sử
  • Buddhist (n) /ˈbʊdɪst/ : tín đồ đạo Phật, Phật tử
  • Pagoda (n) /pəˈɡoʊdə/ : chùa
  • Temple (n) /ˈtempl/ : miếu
  • Shrine (n) /ʃraɪn/ : điện thờ
  • Monument (n) /ˈmɑːnjumənt/ : đài kỷ niệm
  • The Mother Goddess religion: Đạo Mẫu
  • Serving the shadows: hầu đồng
  • Parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành
  • Water puppetry performer (n) /ˈdʒʌɡlər/: nghệ sĩ múa rối nước
  • Dancer (n) /ˈdɑːnsər/: diễn viên múa
  • Marching band (n) /ˈmɑːtʃɪŋ ˌbænd/: đoàn diễu hành
  • Costume (n) /ˈkɒstʃuːm/: trang phục
  • Mask (n) /mɑːsk/: mặt nạ
  • Fireworks (n) /ˈfɑɪərˌwɜrks/: pháo hoa
  • Confetti (n) /kənˈfeti/: hoa giấy
  • Celebrate (v) /ˈseləbreɪt/: kỷ niệm
  • Festivalgoer (n) /ˈfestɪvlˌɡoʊər/ : người tham dự lễ hội
  • Wind lantern (n) /wɪnd ˈlæntən/ : lồng đèn gió
  • Firecracker (n) /ˈfaɪərkrækər/ : pháo
  • Human chess /ˈhjuːmən tʃes/: cờ người
  • Boat racing /boʊt ˈreɪsɪŋ/ : đua ghe
  • Kite flying /kaɪt ˈflaɪɪŋ/ : thả diều
  • Paper lantern /ˈpeɪpər ˈlæntərn/ : lồng đèn giấy
  • Dragon dance /ˈdræɡən dæns/ : múa rồng
  • Tug-of-war (n) /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ : kéo co
  • Cockfighting (n) /ˈkɑːkfaɪtɪŋ/ : chọi gà
  • Bamboo swing: đánh đu
  • Wrestling (n) /ˈreslɪŋ/ : đấu vật
  • Blind man’s bluff (n) : chơi bịt mắt bắt dê
  • Capture-the-flag (n) : trò chơi cướp cờ
  • Mooncake (n) /ˈmuːnkeɪk/ : bánh trung thu
  • Sticky rice cake: bánh chưng
  • Floating rice cake: bánh trôi nước

Một số tính từ miêu tả văn hóa – lễ hội

  • Annual (a) /ˈænjuəl/ hằng năm
  • Important (a) /ɪmˈpɔːr.tənt/ quan trọng
  • National (a) /ˈnæʃənəl/ toàn quốc
  • Local (a) /ˈloʊkəl/ địa phương
  • Traditional (a) /trəˈdɪʃənəl/ truyền thống
  • Seasonal (a) /ˈsiːzənəl/ theo mùa
  • Musical (a) /ˈmjuːzɪkəl/ thuộc về âm nhạc
  • Cultural (a) /ˈkʌltʃɚəl/ thuộc về văn hoá
  • Agricultural (a) /ˌæɡrəˈkʌltʃɚrəl/ thuộc về nông nghiệp
  • Outdoor (a) /ˈaʊtˌdɔːr/ ngoài trời
  • Prevalent (a) /ˈprevələnt/ phổ biến, thịnh hành, thường thấy

Một số mẫu câu hỏi chủ đề lễ hội

  • What is your favorite festival? (Lễ hội nào là lễ hội yêu thích của bạn?)
  • When does it take place? (Lễ hội diễn ra vào thời điểm nào?)
  • What are the traditional activities associated with the festival? (Những hoạt động truyền thống liên quan đến lễ hội là gì?)
  • What is the significance of the festival? (Ý nghĩa của lễ hội là gì?)
  • How do people celebrate it? (Người dân sẽ kỷ niệm lễ hội như thế nào?)
  • What kind of food is typically served during the festival? (Loại thức ăn nào thường được phục vụ trong lễ hội?)
  • What is the dress code for the festival? (Yêu cầu trang phục trong lễ hội là gì?)
  • How has modern technology impacted the festival nowadays? (Công nghệ hiện đại đã ảnh hưởng như thế nào đến lễ hội?)

Giỗ tổ Hùng Vương là một ngày quốc lễ, thể hiện sự trân trọng truyền thống và tinh thần yêu nước, nhớ về cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Chính vì vậy, nếu được bạn bè quốc tế hỏi về ngày lễ này, hãy tự hào trả lời và giới thiệu bằng tiếng Anh về ngày Giỗ tổ Hùng Vương qua những cụm từ mà GLN đã mách nước cho bạn nhé!

Hãy tham gia khóa học tại GLN để nhận thêm những kiến thức bổ ích và đạt mục tiêu tiếng Anh mong muốn nha.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn sau để được giải đáp miễn phí.

  • GLN Phạm Hùng: 0989 310 113 – 034 678 1113
  • GLN Tràng Thi: 0948 666 358
Back to top button