Toán học

Với Giải Toán 8 trang 11 Tập 1 trong Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến Toán lớp 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 11.

Giải Toán 8 trang 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Vận dụng 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như Hình 4 (tính theo cm).

a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.

Lời giải:

a) Biểu thức biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

V = 3a.2a.h = 6a2h (cm3).

Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

Sxq = 2.(3a + 2a).h = 2.5a.h = 10ah (cm2).

Vậy biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là 10ah (cm2).

b) Thay a = 2 cm và h = 5 cm vào biểu thức V = 6a2h ta được:

V = 6.22.5 = 120 (cm3).

Thay a = 2 cm và h = 5 cm vào biểu thức Sxq = 10ah ta được:

Sxq = 10.2.5 = 100 (cm2).

Vậy khi a = 2 cm; h = 5 cm thì thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật lần lượt là 120 cm3 và 100 cm2.

Bài 1 trang 11 Toán 8 Tập 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:

-3;   2z; 1 3xy+1;     -10x2yz;     4xy;     5x−z2;     1+1y

Lời giải:

Các đơn thức là: -3; 2z; -10x2yz.

Các đa thức là: -3; 2z; -10x2yz; 13xy + 1; 5x – z2.

Bài 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.

5xyx;     −xyz23y;     −2×2−16x

Lời giải:

Thu gọn các đơn thức:

• 5xyx = 5(x.x)y = 5x2y;

• -xyz23y = – 23x(y.y)z = – 23xy2z;

−2×2−16x=−2.−16.×2.x=13×3

Ta có:

Đơn thức

Hệ số

Phần biến

Bậc

5x2y

5

x2y

3

– 23xy2z

– 23

xy2z

4

13×3

13

x3

3

Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) M = x – 3 – 4y + 2x – y;

b) N = -x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4.

Lời giải:

a) M = x – 3 – 4y + 2x – y

= (x + 2x) + (-4y – y) – 3

= 3x – 5y – 3

Ba hạng tử của đa thức M có bậc lần lượt là 1; 1; 0. Do đó bậc của đa thức M bằng 1.

Vậy M = 3x – 5y – 3 và bậc của đa thức M bằng 1.

b) N = -x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4.

= -x2t + (13t3 + 5t3) + xt2 – 4

= -x2t + 18t3 + xt2 – 4

Bốn hạng tử của đa thức N có bậc lần lượt là 3; 3; 3; 0. Do đó bậc của đa thức N bằng 3.

Vậy N = -x2t + 18t3 + xt2 – 4 và bậc của đa thức N bằng 3.

Bài 4 trang 11 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz tại x = -3; y = −12; z = 3.

Lời giải:

Thu gọn đa thức P:

P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz

= (3xy2 + xy2) – 6xy + (8xz – 10xz)

= 4xy2 – 6xy – 2xz.

Thay x = -3; y = −12 và z = 3 vào đa thức P ta được:

P = 4.−3.−122−6.−3.−12−2.−3.3

= 4  .  −3  .  14−6  .  3  .  12+2 . 3 . 3

= -3 – 9 + 18 = 6

Vậy giá trị của biểu thức P đã cho tại x = -3; y = −12; z = 3 là 6.

Bài 5 trang 11 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.

Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.

Lời giải:

Biểu thức biểu thị thể tích V của hình hộp chữ nhật trong Hình 5 là:

V = 3x.4y.2z = 24xyz (đơn vị thể tích).

Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5 là:

S = 2.(3x + 4y).2z = 4z(3x + 4y) (đơn vị diện tích).

Thay x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm vào biểu thức V, S ta được:

V = 24xyz = 24.4.2.1 = 192 (cm3).

S = 4.1.(3.4 + 4.2) = 4.(12 + 8) = 80 (cm2).

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến Chân trời sáng tạo hay khác:

  • Giải Toán 8 trang 6

  • Giải Toán 8 trang 7

  • Giải Toán 8 trang 9

  • Giải Toán 8 trang 10

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

  • Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

  • Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

  • Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

  • Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
Back to top button
rongbachkim | tài xỉu sunwin