Toán học

Giải Toán lớp 6 Cánh diều Bài 3. Phép cộng. Phép trừ phân số

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 3. Phép cộng. Phép trừ phân số sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 3.

Trả lời câu hỏi giữa bài

Giải Toán 6 trang 34 Tập 2

  • Câu hỏi khởi động trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Thái Bình Dương bao phủ khoảng bề mặt Trái Đất, Đại Tây Dương bao phủ khoảng mặt Trái Đất ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động 1 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Tính: ….

    Xem lời giải

Giải Toán 6 trang 35 Tập 2

  • Luyện tập 1 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Tính: ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động 2 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên. ….

    Xem lời giải

  • Luyện tập 2 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí: ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động 3 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính: ….

    Xem lời giải

Giải Toán 6 trang 37 Tập 2

  • Luyện tập 3 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính ….

    Xem lời giải

  • Hoạt động 4 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Phân số 2/5 có phải là số đối của phân số 2/(-5) không ….

    Xem lời giải

  • Luyện tập 4 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính ….

    Xem lời giải

  • Luyện tập 5 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí: ….

    Xem lời giải

Bài tập

Giải Toán 6 trang 38 Tập 2

  • Bài 1 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tính: ….

    Xem lời giải

  • Bài 2 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí: ….

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tìm số đối của mỗi phân số sau: ….

    Xem lời giải

  • Bài 4 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tính: ….

    Xem lời giải

  • Bài 5 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí: ….

    Xem lời giải

  • Bài 6 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Tìm x, biết: ….

    Xem lời giải

  • Bài 7 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Một xí nghiệp trong tháng Giêng đạt kể hoạch của Quý I, tháng Hai đạt kể hoạch của Quý I. Tháng Ba xí nghiệp phải đạt được bao nhiêu phần kế hoạch của Quý I? ….

    Xem lời giải

  • Bài 8 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau: tổ I góp số sách của lớp, tổ II góp số sách của lớp. tổ III góp số sách của lớp, tổ IV góp phần sách còn lại. Tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của lớp? ….

    Xem lời giải

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

  • Toán lớp 6 Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số

  • Toán lớp 6 Bài 5. Số thập phân

  • Toán lớp 6 Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân

  • Toán lớp 6 Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân

  • Toán lớp 6 Bài 8. Ước lượng và làm tròn số

Lý thuyết Toán 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số (hay, chi tiết)

1. Phép cộng phân số

a) Quy tắc cộng hai phân số

*Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

am+bm=a+bm

*Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

Ví dụ 1. Tính:

a) 7−25+−825

b) 35+−74

Hướng dẫn giải

a) 7−25+−825

=−725+−825

=−7+−825

=−1525

=−15:525:5

=−35

b) 35+−74

=3.45.4+−7.54.5

=1220+−3520

=12+−3520

=−2320

b) Tính chất của phép cộng phân số

Tương tự phép cộng các số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Trong thực hành, ta có thể sử dụng các tính chất này để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí.

Ví dụ 2. Tính một cách hợp lí: B = 115+−310+1415+−710

Hướng dẫn giải

B = 115+−310+1415+−710

B = 115+1415+−310+−710

B = 115+1415+−310+−710

B = 115+1415+−310+−710

B = 1515+−1010

B = 1 + (‒1)

B = 0.

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số (có đáp án)

Dạng 1:Phép cộng. Phép trừ phân số

Câu 1. Chọn câu đúng. Với , ta có:

A.am+bm=a−bm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Câu 2. Nhận biết

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D. 1

Câu 4. Tính tổng hai phân số 3536 và −12536

A.−52

B.−295

C.−409

D.409

Câu 5. Chọn câu đúng:

A.−411+7−11>1

B.−411+7−11<0

C.811+7−11>1

D.−411+−711>−1

Câu 6. Tìm x biết x−15=2+−34

A. x=2120

B. x=2920

C. x=−310

D. x=−910

Câu 7. Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là:

A.95

B.115

C.−115

D.−15

Câu 8. Cho A=14+−513+211+−813+34. Chọn câu đúng:

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A = 0

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
Back to top button
rongbachkim | tài xỉu sunwin