Hỏi đáp

Tên tiếng Anh cho nữ ngắn gọn nhưng cực ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho nữ hay, ý nghĩa cũng là một trong những cách giúp bạn để lại ấn tượng nhanh nhất trong lòng người khác. Tên tiếng Anh không còn lạ lẫm với nhiều bạn vì dạo gần đây dường như bạn nào cũng có một cái tên hay biệt danh bằng tiếng Anh. Tại các lớp học tiếng Anh dành cho trẻ em, chúng ta cũng thường thấy thầy cô đặt tên tiếng Anh cho các bạn nhỏ để các bạn dường như sống gần hơn với môi trường quốc tế. Vậy bạn có hứng thú với các tên tiếng Anh đang thịnh hành hiện nay không? Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc những cái tên tiếng Anh đang được ưa chuộng nhất, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh

ten-tieng-anh-cho-nu

  • Aine – Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Tên này trong tiếng Anh có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ.
  • Briona – Là cái tên biểu trưng cho một người phụ nữ thông minh và độc lập.
  • Gloria – Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang.
  • Clara – Là cái tên nổi bật trong danh sách tên tiếng Anh hay cho nữ. Clara gợi lên cho mọi người xung quanh hình ảnh một cô gái trong trắng, tinh khiết và sáng dạ.
  • Alice – Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực. Đây là tên tiếng Anh hay cho nữ đầy sang chảnh.
  • Cleopatra – Có nguồn gốc từ tên Kleopatra trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là vinh quang của cha.
  • Ariadne – Là cái tên thích hợp để đặt cho các cô gái cao quý, thánh thiện.
  • Gladys – Gladys chính là tên tượng trưng cho một nàng công chúa.Adelaide/Adele/Adelia/Adeline – Người con gái có xuất thân cao quý.
  • Doris – Có nghĩa là tuyệt thế giai nhân. Tên tiếng Anh hay cho nữ rất được nhiều người yêu thích lựa chọn để đặt tên.
  • Elfleda – Trong tiếng Anh, Elfleda có nghĩa là mỹ nhân cao quý.
  • Abbey – Các cô gái đặt tên này thường là những người thông minh xuất chúng.
  • Freya – Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là quý bà, quý cô. Freya được dùng như một danh hiệu cao quý để gọi những phụ nữ quý tộc.
  • Almira – Tên này trong tiếng Anh tượng trưng cho hình ảnh nàng công chúa xinh đẹp.
  • Genevieve – Có nghĩa là tiểu thư, phu nhân của mọi người.
  • Adela – Có nguồn gốc từ tên tiếng Đức cổ, mang ý nghĩa là cao quý.
  • Artemis – Theo thần thoại Hy Lạp, đây là tên nữ thần săn bắn. Với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế.
  • Grace – Sự ân sủng và say mê.
  • Bertha – Tên này có nghĩa là sáng dạ, thông thái và nổi tiếng.
  • Charmaine – Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại.
  • Hypatia – Mang ý nghĩa là cao quý nhất.
  • Oralie – Ánh sáng cuộc đời tôi.
  • Juno – Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân.
  • Phoenix – Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách.
  • Alva – Alva trong tiếng Anh có nghĩa là cao quý, cao thượng.
  • Donna – Tên này trong tiếng Anh là cái tên biểu trưng cho một cô tiểu thư quyền quý.
  • Ladonna – Tiểu thư.
  • Milcah – Nữ hoàng.
  • Nora – Danh dự.
  • Odette/Odile – Sự giàu có.
  • Sarah – Công chúa, tiểu thư
  • Orla – Công chúa tóc vàng.
  • Pandora – Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện.
  • Phoebe – Cô gái được đặt cho cái tên tiếng Anh hay cho nữ này được hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
  • Regina – Nữ hoàng
  • Rowena – Danh tiếng, niềm vui.
  • Sophia/Sophie – Cô gái sở hữu tên này sẽ bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người.
  • Una – Una là hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm.
  • Victoria – Có nghĩa là người chiến thắng. Dùng để diễn tả một người phụ nữ thành đạt.
  • Xavia – Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là tỏa sáng và lộng lẫy.
  • Martha – Quý cô, tiểu thư.

Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn nhưng ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với thiên nhiên

ten-cho-nu-tieng-anh

  • Anthea – Người sở hữu tên Anthea được kỳ vọng sẽ có vẻ đẹp xinh như hoa.
  • Calantha – Calantha được dùng để biểu thị cho một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc.
  • Alida – Alida trong tiếng Anh dùng để chỉ một chú chim nhỏ.
  • Ciara – Diễn tả sự bí ẩn của đêm tối.
  • Daisy – Daisy là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ khá phổ biến với mọi người. Mang ý nghĩa tượng trưng cho loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết.
  • Alana – Alana gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh ánh sáng.
  • Edena – Có nghĩa là ngọn lửa nhiệt huyết. Người sở hữu tên này luôn có ngọn lửa đam mê đang cháy rực trong mình
  • Jocasta – Có nghĩa là mặt trăng sáng ngời.
  • Esther – Ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
  • Aurora – Aurora mang hàm nghĩa chỉ ánh bình minh buổi sớm.
  • Flora – Đóa hoa kiều diễm
  • Hazel – Hazel có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, mang ý nghĩa là cây phỉ.
  • Heulwen – Như ánh mặt trời luôn tỏa sáng cho mọi thứ xung quanh.
  • Lily/Lil/Lilian/Lilla – Tượng trưng cho loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng.
  • Iolanthe – Có nghĩa là đóa hoa tím. Tượng trưng cho người con gái có tấm lòng thủy chung, sắt son.
  • Azura – Trong tiếng Anh, Azura đại diện cho hình ảnh bầu trời xanh bao la..
  • Eirlys – Mong manh như hạt tuyết.
  • Iris – Là tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn đại diện cho loài hoa diên vỹ.
  • Lucasta – Trong tiếng Anh, Lucasta có nghĩa là ánh sáng thuần khiết.
  • Jasmine – Trong tiếng Anh, Jasmine mang ý nghĩa tượng trưng cho loài hoa nhài tinh khiết. Cô gái mang tên này hi vọng sẽ xinh đẹp như hoa nhài.
  • Eira – Tuyết trắng tinh khôi.
  • Jena – Jena khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là chú chim nhỏ e thẹn.
  • Layla – Có nguồn gốc từ Ả Rập , tiếng Do Thái và tiếng Ba Tư. Mang hàm nghĩa chỉ màn đêm kì bí. Chỉ một người con gái xinh đẹp và giỏi giang.
  • Lotus – Hình ảnh hoa sen mộc mạc được lột tả rõ rệt qua cái tên này.
  • Maris – Ngôi sao của biển cả.
  • Phedra – Có nghĩa là ánh sáng.
  • Orianna – Bình minh.
  • Elaine – Chú hươu con.
  • Stella – Stella chính là vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm. Biểu thị cho người có cuộc sống hạnh phúc với các mối quan hệ thuận lợi.
  • Roxana – Có nghĩa là bình minh, ánh sáng.
  • Rosabella – Đóa hồng xinh đẹp và quyến rũ.
  • Muriel – Biển cả sáng ngời.
  • Morela – Hoa mai.
  • Oliver/Olivia – Ô liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình.
  • Sterling – Như một ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao.
  • Selena/Selina – Selena gợi lên cho người xung quanh hình ảnh của mặt trăng. Luôn biết mình nên làm gì để cân bằng cuộc sống này, là người biết yêu thương gia đình.
  • Violet – Hoa violet có màu tím, tượng trưng cho sự chung thủy sắt son.
  • Rosa – Là tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa, gợi lên sự quyến rũ, xinh đẹp của đóa hồng.
  • Willow – Willow khi dịch sang tiếng Việt chính là cây liễu. Khi nhắc đến tên này, mọi người nghĩ đến hình ảnh một cô gái mảnh mai và duyên dáng.
  • Rose/Rosa/Rosie/Rosemary – Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa.

Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

ten-nu-tieng-anh

  • Amity – Đại diện cho tình bạn. Người sở hữu tên này thường hay sống vì người khác.
  • Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn. Tức là một cô gái hơi yếu đuối mỏng manh, cần được người khác bảo vệ, yêu thương.
  • Fidelia – Niềm tin. Tên tiếng Anh hay cho nữ này tượng trưng cho người có một niềm tin mãnh liệt với cuộc sống.
  • Laetitia – Niềm vui
  • Grainne – Tình yêu
  • Alethea – Có nghĩa là sự thật. Tên này dùng để biểu thị cho cô gái luôn sống chính trực và thẳng thắn.
  • Ernesta – Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu.
  • Kerenza – Tình yêu, sự trìu mến.
  • Gwen – Được ban phước.
  • Beatrix – Hạnh phúc, được ban phước.
  • Helga – Được ban phước.
  • Hilary – Vui vẻ.
  • Jessica – Thiên thần luôn hạnh phúc.
  • Edna – Có nghĩa là niềm vui. Edna luôn biết cách mang lại sự vui vẻ và hạnh phúc cho những người bên cạnh.
  • Laelia – Vui vẻ.
  • Meliora – Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn. Tức là khi trưởng thành hơn, mọi thứ sẽ tốt đẹp, tuyệt vời hơn.
  • Viva/Vivian – Sự sống, sống động.
  • Gwyneth – May mắn, hạnh phúc.
  • Nadia/Nadine – Niềm hy vọng.
  • Odette/Odile – Sự giàu có.
  • Giselle – Lời thề
  • Farah – Niềm vui, sự hào hứng.
  • Verity – Sự thật.
  • Olwen – Dấu chân được ban phước, đi đến đâu đều sẽ mang lại sự may mắn và hạnh phúc cho nơi đó. Đây đúng là một tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa.
  • Philomena – Được yêu quý nhiều.
  • Esperanza – Hy vọng.
  • Rowena – Danh tiếng, niềm vui.
  • Zelda – Niềm hạnh phúc giản đơn.
  • Yaretzi – Bạn sẽ luôn được yêu thương.
  • Vera – Niềm tin.
  • Winifred – Niềm vui và hòa bình.

Tên tiếng Anh cho nữ gắn liền với các loại đá quý

  • Spinel – Đá tia lửa
  • Amethyst – Thạch anh tím
  • Carnelian – Hồng ngọc tủy
  • Citrine – Thạch anh vàng
  • Diamond – Kim cương. Hi vọng cô gái sẽ mạnh mẽ và kiên cường như cái tên.
  • Gemma – Viên ngọc quý. Gemma là một cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý, cao sang.
  • Margaret – Có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên tiếng Anh hay cho nữ này giống như viên ngọc, luôn biết cách rực rỡ và tỏa sáng.
  • Smoky Quartz – Thạch anh khói
  • Jadeite – Ngọc bích cứng
  • Opal – Ngọc mắt mèo
  • Tourmaline – Bích tỷ
  • Malachite – Đá khổng tước
  • Moonstone – Đá mặt trăng
  • Amber – Hổ phách
  • Nephrite – Ngọc bích mềm
  • Onyx – Đá cẩm thạch
  • Emerald – Ngọc lục bảo
  • Jade – Đá ngọc bích. Là một viên ngọc quý hiếm màu xanh lá cây tượng trưng cho người luôn có mong muốn sống một đời bình an, ổn định.
  • Pearl – Là tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên này thường có một sự quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
  • Peridot – Đá Ô liu
  • Aquamarine – Ngọc xanh biển
  • Bloodstone – Ngọc thạch anh máu
  • Quartz – Thạch anh
  • Agate – Mã não
  • Ruby – Hồng ngọc
  • Sapphire – Lam ngọc
  • Garnet – Ngọc hồng lựu
  • Topaz – Hoàng ngọc

Tên tiếng Anh cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ

ten-tieng-anh-cho-con-gai

  • Jocelyn : Nhà vô địch
  • Andrea : Andrea là cái tên được khá nhiều người lựa chọn trong danh sách các tên tiếng Anh hay cho nữ. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.
  • Audrey : Sức mạnh cao quý
  • Bernice : Người mang lại chiến thắng
  • Daria : Người bảo vệ
  • Edith : Sự thịnh vượng trong chiến tranh
  • Alexandra : Người trấn giữ, người bảo vệ
  • Fallon : Người lãnh đạo
  • Gerda : Người giám hộ, hộ vệ
  • Aubrey : Siêu hùng cường
  • Hilda : Chiến trường
  • Valerie : Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
  • Imelda : Chinh phục tất cả
  • Meredith : Trường làng vĩ đại
  • Xandra : Bảo vệ, che chắn, che chở
  • Mildred : Sức mạnh nhân từ
  • Iphigenia : Mạnh mẽ
  • Joyce : Chúa tể
  • Griselda : Chiến binh xám
  • Bridget : Sức mạnh, là người nắm quyền lực
  • Eunice : Chiến thắng vang dội
  • Aretha : Xuất chúng
  • Kelsey : Con thuyền mang đến thắng lợi
  • Elfreda : Sức mạnh người eft
  • Louisa : Là tên tiếng Anh hay cho nữ tượng trưng cho một nữ chiến binh nổi tiếng, được nhiều người ngưỡng mộ.
  • Lissandra : Kẻ giải phóng loài người
  • Sigrid : Công bằng và thắng lợi
  • Euphemia : Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
  • Matilda : Sự kiên cường trên chiến trường
  • Bertha : Nổi tiếng, sáng dạ
  • Neala : Nhà vô địch
  • Sigourney : Kẻ chinh phục
  • Veronica : Kẻ mang lại chiến thắng

Tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách

  • Jezebel – sự trong trắng của người con gái.
  • Alma – cô gái tử tế, tốt bụng.
  • Dilys – chân thành, chân thật.
  • Ernesta – luôn sống chân thành và nghiêm túc trong tình yêu.
  • Agatha – một bé gái tốt.
  • Eulalia – nói chuyện ngọt ngào.
  • Agnes – cô gái trong sáng.
  • Faye – trung thành và niềm tin
  • Guinevere – cái tên biểu trưng cho bé gái trắng trẻo và mềm mại.
  • Bonnie – đáng yêu, tính tình ngay thẳng.
  • Serenity – Tượng trưng cho sự bình tĩnh, kiên định của cô gái sở hữu tên này.
  • Cosima – quy phép, cư xử hài hoà và trông xinh đẹp.
  • Tryphena – vô cùng có ý nghĩa khi đặt tên cho bé gái. Nó vừa mang ý nghĩa duyên dáng, thanh nhã vừa gợi lên sự thanh tao.
  • Halcyon – biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm.
  • Keelin – một cô gái trong trắng và ngây ngô.
  • Latifah – tượng trưng cho hình ảnh của những bé gái với nét dịu dàng nhưng không kém phần vui vẻ.
  • Sophronia – gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh cô gái cẩn trọng và nhạy cảm.
  • Xenia – tên gọi tượng trưng một cô gái hiếu khách.

Tên tiếng Anh cho nữ thể hiện dáng vẻ

ten-cho-nu

  • Amabel/Amanda: Đáng yêu
  • Fiona: Là tên tiếng Anh hay cho nữ rất được yêu thích. Mang hàm nghĩa diễn tả sự trắng trẻo của một cô gái.
  • Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
  • Hebe: Trẻ trung xinh đẹp
  • Annabelle: Xinh đẹp
  • Isolde: Là cô nàng có vẻ ngoài xinh đẹp.
  • Aurelia: Cô nàng có mái tóc vàng óng
  • Kaitlyn: Thông minh, xinh đẹp chính là những tính từ lột tả dáng vẻ của cô gái sở hữu tên này.
  • Brenna: Mỹ nhân tóc đen
  • Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ
  • Calliope: Cô gái sở hữu một khuôn mặt xinh đẹp
  • Keisha: Cô nàng có có đôi mắt đen
  • Ceridwen: Cô gái có vẻ đẹp như một nàng thơ
  • Keva : Mỹ nhân, duyên dáng
  • Charmaine/Sharmaine: Cô gái có sức hút quyến rũ
  • Kiera: Tên tiếng Anh này diễn tả hình ảnh một cô gái có mái tóc màu đen
  • Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
  • Linda: Cô gái xinh đẹp
  • Delwyn: Delwyn trong tiếng Anh có nghĩa là xinh đẹp, luôn được phù hộ.
  • Mabel: Cô nàng đáng yêu
  • Doris: Xinh đẹp
  • Miranda: Dễ thương, đáng yêu
  • Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương
  • Naomi: Một cô gái tuyệt đẹp chứa nhiều bí mật bên trong
  • Dulcie: Ngọt ngào
  • Rowan: Cô gái tóc đỏ
  • Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp
  • Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
  • Fidelma: Mỹ nhân
  • Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

Tên tiếng Anh dễ nhớ

  • Margaret: Viên ngọc trai của bố mẹ
  • Melanie: Màu đen huyền bí
  • Azura: Đẹp như bầu trời xanh bao la
  • Ciara: Sự bí ẩn của đêm tối
  • Layla: màn đêm bí ẩn
  • Edana: Ngọn lửa nhiệt huyết
  • Selena: Nghĩa là mặt trăng
  • Violet: Hoa violet màu tím xinh đẹp
  • Gemma: Con như một viên ngọc quý
  • Eira: Con giống tuyết, thật tinh khôi
  • Sienna: Sắc đỏ nhạt
  • Scarlet: Tượng trưng cho màu đỏ trong tình yêu
  • Erina: Con là người đẹp
  • Keisha: Con sở hữu đôi mắt đen nhánh
  • Kiera: Cô bé tóc đen
  • Ruby: Con xinh đẹp giống như ngọc ruby
  • Fayre: Đẹp
  • Felicia: Mong con may mắn và thành công
  • Eirlys: Mong manh như hạt tuyết
  • Brenna: Con giống như mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha
  • Anthea: Em bé xinh đẹp như hoa

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tên tiếng Anh cho nữ ngắn gọn nhưng cực ý nghĩa. Trong đó, chúng tôi lên danh sách những cái tên cho nữ sang chảnh; tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn; tên tiếng Anh dễ nhớ; tên tiếng Anh 2 âm tiết cho nữ; tên tiếng Anh hay cho nữ một âm tiết… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn

Back to top button