Sinh học

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản giúp các thầy cô ra Bài tập Toán lớp 1 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Tài liệu Toán lớp 1

  • Toán lớp 1 Cánh diều MỚI
  • Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống Mới
  • Toán lớp 1
  • Giải Toán lớp 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Lý thuyết Toán lớp 1
  • Toán Song Ngữ Lớp 1
  • Toán Lớp 1 Nâng Cao
  • Trắc nghiệm Toán lớp 1 Online

Bài tập cuối tuần lớp 1

  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

A. Các dạng Toán lớp 1

Chuyên đề 1: SO SÁNH

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 23 … 13 … 43 … 35 … 25 … 25 … 42 … 31 … 52 … 54 … 14 … 44 … 35 … 52 … 33 …. 51 …. 43 …. 1

Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 …. 25 … 62 … 07 …. 40 …. 18 … 58 …. 88 … 77 …. 90 …. 29 … 96 …. 86 …. 52 …. 69 …. 59 …. 89 …. 97 …. 77 …. 1010 …. 810 … 6

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

3 < … < 5

6 < …… < 8

6 > … > 4

10 > … > 8

8 > … > 6

5 < … < 7

4 < ….. < 6

1 < … < 3

3 > … > 1

0 < ….. < 2

9 > … > 7

8 < … < 10

6 > ….. > 4

2 < … < 4

5 > … > 3

Bài 4 *. Số?

7 < ………. > 81 > …..4 < …..6 > …..8 < …..7 > …..9 > …..5 > …..8 = ………. < 3….. < 8….. < 4….. < 29 > ….

Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

10 ….1213 … 83 … 1613 … 167 … 1215 … 215 … 192 … 131 … 1512 … 159 … 1114 … 1414 … 1315 … 512 … 318 …. 1511 …. 43 …. 11

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

13 < … < 15

16 < …… < 18

16 > … > 14

20 > … > 18

18 > … > 16

15 < … < 17

14 < ….. < 16

11 < … <1 3

13 > … > 11

10 < ….. < 12

19 > … > 17

18 < … < 15

16 > ….. > 14

12 < … < 14

15 > … > 13

Bài 7: > < =

16……18

19………..18

14 ……….17

20……………10

16……….15

20……15

13…………..15

10………….6

15……………18

14……….13

11………..14

8………….10

5………….15

13…………….14

12………..12

12…………10

9 ………….12

18……….12

7…………….11

0 ………….10

Bài 8. Số?

17 < ………. > 1811 > …..14 < …..16 > …..18 < …..17 > …..19 > …..15 > …..18 = ………. < 13….. < 18

Bài 9. < , > , = ?

3 + 1 …. 4

4 ….. 2 + 1

1 + 3 ….. 2

4 + 1 ….. 1 + 4

6 + 0 ….. 4

1 + 2 ….. 2 + 2

1 + 2 ….. 2

5 ….. 1 + 3

6 + 2 ….. 9

Bài 10. > , =, <?

10 – 2 …. 8 + 1

8 + 2 …. 8 – 2

6 + 3 …. 9 – 0

10 + 0 …. 8 + 2

7 + 3 …. 5 + 3

10 – 5 …. 10 – 3

Bài 11. > , < , =?

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch

Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19

Bài 13: Dấu <, =, >

10 … 10 + 3

11 + 2…. 2 + 11

9 … 10 + 9

10 … 10 + 0

17 – 4 … 14 – 3

18 – 4 … 12

15 … 15 – 1

17 + 1… 17 + 2

12+ 5 … 16

16 … 19 – 3

15 – 4 … 10 + 1

19 – 3 … 11

Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:

Bài 1. Số?

1

5

9

8

2

10

12

5

19

20

18

12

Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..

Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..

– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..

Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

  • Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
  • Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………

– Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………

Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………………

Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất

Bài 1.

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 2

  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
  • Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
  • Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Chuyên đề 4: Các phép tính

Bài 1. Tính.

3 – 1 = ……

0 + 5 = …..

1 + 1 + 3 = …..

2 + 3 = ……

3 – 2 = ……

2 + 2 + 1 = …..

1 + 4 = ……

4 + 0 = ……

3 + 1 + 0 = ……

Bài 2. Tính:

3 + 3 – 2 =………

6 – 1 + 0 =……..

5 – 2 + 3 =…….

2 + 4 – 1 =……..

5 – 0 + 1 =……..

5 + 0 – 4 =……

4 + 3 – 5 = …..

2 + 6 – 3 = …..

7 – 2 + 3 = …..

6 – 4 + 2 = …..

8 – 6 + 3 = ……

4 + 2 + 3 = ……

3 + 2 + 4 = ….

9 – 4 + 5 = ….

10 – 8 + 6 = ….

5 + 5 – 3 = ….

9 + 1 – 7 = ….

10 – 6 + 4 = ….

Bài 3. Số?

5 – 3 = 1 + …..

6 – 3 = …….+ 0

3 – 1 = 0 + …….

6 – 2 = …… + 2

…. – 2 = 4 – 1

4 + 2 = ….. + 0

Bài 4. Số?

….. + 5 = 8

7 – 3 = ……

7 – …. = 6

…. + 1 = 8

6 + …. = 7

2 + ….. = 7

Bài 5: Số?

18 = … + 3

19 = 17 + ….

17 = 14 + ….

15 = …. + 13

19 = … + 15

16 = 11 + ….

Bài 6. Điền số?

…. = 17 + 3

18 = 13 + ….

19 = …. + 2

10 = …. + 4

10 – … = 2

… + 2 = 2 + 8

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

9 – 6

………

………

………

10 + 0

………

………

………

8 – 5

………

………

………

6 + 4 10 – 2

……… ………

……… ………

………. ………

5 + 5

………

………

………

5 + 4

………

………

………

10 – 9

………

………

………

7 + 3 9 – 3

………. ………

……….. ………

……….. ………

Bài 8. Đặt tính rồi tính.

17 + 2

………

………

………

10 + 6

………

………

………

18 + 1

………

………

………

16 + 3 12 + 4

……… ………

……… ………

………. ………

12 + 5

………

………

………

14 + 4

………

………

………

13 + 5

………

………

………

13 + 3 16 + 3

………. ………

……….. ………

……….. ………

Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn

Bài 1. Viết phép tính thích hợp.

Có: 6 quyển vở.

Mua thêm: 2 quyển vở

Có tất cả: ….. quyển vở?

Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.

a) Có:12 cái kẹo

thêm: 3 cái kẹo

Có tất cả: …. cái kẹo?

b) Có: 9 con lợn

Bán: 6 con lợn

Còn lại: ….. con lợn?

Bài 3. Viết phép tính thích hợp.

a, Có: 6 quả cam

Cho đi: 3 quả cam

Tất cả có: …. quả cam?

Có: 10 cái kẹo

Đã ăn: 4 cái kẹo

Còn lại: ….. cái kẹo?

Bài 4:

Bóng xanh: 10 quả……………

Bóng đỏ: 8 quả……………

Tất cả: ……quả……………

Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có: 15 cây hoa

Trồng thêm: 4 cây

Có tất cả: ……cây hoa

Bài 6:

Có: 10 cái kẹo

Rơi mất: 8 cái kẹo

Còn lại ….. cái kẹo?

Bài 7.

Thùng thứ nhất: 20 gói bánh

Thùng thứ hai: 10 gói bánh

Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?

Bài 8.

Nam có: 50 viên bi

Cho bạn: 20 viên bi

Nam còn lại …….. viên bi?

B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1

1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 1

Bài 1: Viết tất cả các số:

a, Từ 1 đến 10:

…………………………………………………………………………………..

b, Từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………..

c, Từ 20 đến 30:

…………………………………………………………………………………..

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

3, Số liền trước của số 16 là số nào?

A. 14

B. 15

C. 17

D. 18

4, Số liền sau của số 10 là số nào?

A. 8

B. 9

C. 11

D. 12

5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)

A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)

B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)

C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).

2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 2

Bài 1: Viết các số:

Mười ba: ……

Mười tám: ………

Mười một: …….

Chín: …….

Mười bảy: ………

Mười bốn: …….

Mười lăm: …..

Hai mươi: ………

Tám: …………..

Sáu: ……..

Mười chín: ……..

Mười hai: ……..

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.

b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.

Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Tính:

4 + 2 = ….

10 – 6 = ….

3 + 4 = ….

14 + 4 = ….

8 – 5 = ….

19 + 0 = ….

2 + 8 =….

18 – 5 =….

3 + 6 = ….

17 – 6 =….

10 – 7 =….

12 + 7 =….

Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?

Số cần tìm là: ……

Vì : ………………………….

3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 3

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1, Một con gà có mấy cái chân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2, Số liền trước của số 18 là số nào?

A. 17

B. 16

C. 19

D. 20

3, Hình vẽ bên có mấy điểm?

Phiếu bài tập lớp 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi

Nam còn lại mấy quyển vở?

A. 12 quyển

B. 15 quyển

C. 13 quyển

D. 16 quyển

5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?

A. 20

B. 12

C. 14

D. 18

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 4

Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:

A. >B. =C. <

Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 – 25 là

A. 10B. 28C. 25D. 26

Câu 3: Đọc số 90

A. Chín mươiB. Chín khôngC. Không chínD. Chín chín

Bài 4: Tính

a, 43 +6

b, 60 – 20

c, 50 + 30

d, 29 – 9

Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Lời giải, đáp án đề 4:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

A

C

A

Bài 4:

a, 43 +6 = 49

b, 60 – 20 = 40

c, 50 + 30 = 80

d, 29 – 9 = 20

Bài 5:

Cả hai đoạn thẳng dài số xăng – ti – mét là:

7 + 12 = 19 (cm)

Đáp số: 19cm.

5. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 5

Câu 1: 2 điểm

Nói vị trí các con vật.

Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5

Câu 2: (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

45 – 12 = 14 ☐

20 + 30 = 50 ☐

34 – 22 = 11 ☐

35 + 13 = 48 ☐

Câu 3 (3 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0:

a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 4 (3 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Lời giải:

Câu 1:

a) + Chú chim màu xanh ở bên trái chú chim màu đỏ.

+ Chú chim màu đỏ ở bên phải chú chim màu xanh.

b) + Con khỉ ở trên cây. Con sói ở dưới cây.

c) + Chú chó ở trên tàu hỏa màu xanh.

+ Chú mèo ở trên tàu hỏa màu đỏ.

+ Chú lợn ở trên tàu hỏa màu xanh nước biển.

d) + Gấu bông màu tím ở trước gấu bông màu vàng.

Câu 2:

45 – 12 = 14 [S]

20 + 30 = 50 [Đ]

34 – 22 = 11 [S]

35 + 13 = 48 [Đ]

Câu 3:

a) Số lớn nhất là số 82, số bé nhất là số 0

b) Sắp xếp: 82, 14, 69, 0

Câu 4:

Phép tính: 87 – 25 = 62

Trả lời: Đoạn dây còn lại dài 62 xăng-ti-mét.

C. Bài tập tự luyện Toán lớp 1

Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;

2 … 3 + 3

5 … 3 + 2

6 … 4 + 1

7 … 1 + 5

6 + 1 … 3 + 5

2 + 3 … 4 + 2

Bài 2. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………

Bài 3: Điền dấu và số vào dấu …

7 … 2 = 5

8 – … = 8

3 + 5 … 9 – 1

10 – 6 + … = 6

Bài 4: Giải bài Toán

Có: 10 cây cam

Thêm: 5 cây cam

Có tất cả: … cây cam?

Đáp án:

Có tất cả số cây cam là:

10 + 5 = 15 cây cam

Câu 5: Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 8 cái kẹo, anh được ít hơn em 3 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?

Đáp án: Anh được mẹ chia cho 5 cái kẹo.

Bài 6: Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.

Đáp án bài 6:

Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5

Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.

Bài 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Toán lớp 1

Bút dạ có độ dài bằng ….cm.

Đáp án: 16cm

Bài 8: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

Đáp án: Cả hai bạn có: 10 + 15 = 25 quả táo

Bài 9: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?

Đáp án: 25 viên kẹo

Bài 10: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 11 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Đáp án: 48 – 12 = 36 quả táo

Bài 11: Hình bên:

  • Có…….hình tam giác
  • Có ……hình chữ nhật.

Đáp án:

  • Có 2 hình tam giác
  • Có 1 hình chữ nhật.

Bài 12: Viết phép tính thích hợp:

Toán lớp 1

Đáp án: 4 + 1 = 5

Bài 13: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?

Đáp án:

Chị của bạn Hoa năm nay có số tuổi là: 7 + 2 = 9 (tuổi)

Bài 14: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?……………………………………………….

Đáp án: Anh vừa tròn chục tuổi có nghĩa là anh 10 tuổi Vậy tuổi Hà năm nay là: 10 – 4 = 6 (tuổi)

Bài 15: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp: “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?

Đáp án:

Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0 Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

Bỏ đi chữ số 0 của số 10 thì còn số 1. Vậy em bé của Dũng 1 tuổi

Bài 16: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?

Đáp án:

Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9

Tuổi của bạn NĂm là: 9 – 3 = 6 (tuổi)

…………………………….

Các bậc phụ huynh nên có kế hoạch dạy con các kỹ năng học toán lớp 1. Trên đây là: Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 có đầy đủ các dạng bài toán lớp 1 và các phiếu ôn tập lớp 1 cho các em làm trực tiếp. Các bạn có thể tham khảo tài liệu Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án:

  • 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề
  • 20 đề ôn luyện học sinh giỏi môn Toán lớp 1 Có đáp án
  • Trọn bộ Bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao
  • Các dạng Bài tập Toán cơ bản lớp 1
  • Bài tập đếm và so sánh dành cho lớp 1
  • Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!

Ngoài Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt!

Back to top button
Luck8 | Luck8