Toán học

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 21 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 gồm 21 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, các em học sinh lớp 2 tham khảo, dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán 2

Trường Tiểu học………………….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC2Môn: TOÁN 2Thời gian làm bài: 35 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 – 0,5 điểm)

A.562; 652; 625 B.652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652

b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. kmC. dmD. m

c) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 343 B. 341C. 340D. 344

d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80 D. 87

Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 3: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 3

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

535 + 245381 + 546972 – 49569 – 285

Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 – 1 điểm)

Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 6

b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 – 0,5 điểm)

c) (M3 – 0,5 điểm)

Câu 7:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 7

b) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

c) (M2 – 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:

Câu 7

Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp.(M2 – 0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2

Câu 1:

a. Cb. Cc. Bd. C

Câu 2:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh bốn: 404

Bốn trăm: 400

Câu 3:

Câu 3

Câu 4: 780; 927; 923; 284

Câu 5:

4 chuồng gà có số con gà là:

5 x 4 = 20 (con)

Đáp số: 20 con gà

Câu 6:

a.

b. Con bướm nhiều nhất

Con chim ít nhất

c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con

Con chim ít hơn con ong 1 con.

Câu 7:

a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình

b. Hình khối trụ là:

Câu 7

c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:

375 + 254 +361 = 990 (m)

Đáp số: 990 m

Câu 8:

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Trường:…………………….

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 – 2023MÔN: TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút)

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)

A. 17B. 14C. 9D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)

A. 15B. 29C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 98B. 99C. 100D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ……………

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….

Câu 4:

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

a. 67 – 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 – 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)

Câu 7

……… ×……… = …………………

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Câu 8

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1

a. Ý D: (0,5đ)

b. Ý B: (0,5đ)

c. Ý A: (0,5đ)

d. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

– 6 tam giác (0,5đ)

– 11 đoạn thẳng

– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

– Điền từ: Chắc chắn

– Điền từ: Không thể

– Điền từ: Có thể

Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023MÔN TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. kmC. dmD. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Back to top button