Giáo dục

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 16 Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 6 môn Công nghệ (Có ma trận, đáp án)

TOP 16 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.

Với 16 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023

  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TRƯỜNG TH VÀ THCS………. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6; NĂM HỌC 2022-2023(Thời gian làm bài: 45 phút)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?

A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệuC. Màu sắc, chất liệuD. Kiểu dáng, chất liệu

Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải?

A. Vải cứng, dày dặn B. Vải dày dặnC. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng

Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc

Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?

A. Hoạt động, kinh tế B. Thời điểm, hoạt độngC. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội D. Kinh tế, sở thích

Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhânB. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhânC. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhânD. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc. B. Căn cứ vào sở thích người mặc.C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặcD. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.

Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?

A. Giản dịB. Nghiêm túcC. Lịch sự D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự

Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học B. Đi làm C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng D. Lễ hội

Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Lứa tuổi B. Mục đích sử dụng C. Điều kiện làm việc D. Cả A,B,C

Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải?

A. Sợi pha B. Sợi tổng hợpC. Sợi hóa học D. Cả A, B, C đúng

Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp?

A. Đi học B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,…C. Lễ hộiD. Hàng ngày

Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là?

A. Theo sở thíchB. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.C. Phù hợp cho công việc.D. Giúp quần áo giữ được vẻ đẹp.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2 điểm)

Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2 điểm)

Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2 điểm)

Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

A.TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm

CâuĐáp ánCâuĐáp án1B7D2A8C3D9D4C10A5D11C6C12B

B. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 13

( 2 điểm)

– Vai trò của trang phục:

+ Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường.

+ Góp phần làm tăng vẽ đẹp của con người

– Qua trang phục cho ta biết:

+ Một số thông tin cơ bản về người mặc: sở thích, nghề nghiệp,…

0,75đ

0,75đ

0,5đ

Câu 14

(2 đ iểm)

– Thời trang là những kiểu trang phụcđược sử dụng phổ biến trong xã hợi vào 1 thời gian nhất địng

– Mốt thời trang: là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì

Câu 15

(2 điểm)

– Các đại lượng điện định mức chung:

+ Điện áp định mức (V): là điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn

+ Công suất định mức (W): là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức

1 đ

Câu 16

(1 điểm)

-Kể được 2 thông tin về an toàn đối với người sử dụng điện:

– Kể được 2 thông tin về an toàn đối với đồ điện

0.5đ

0.5đ

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng thời gian

Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

Ch

TN

Ch

TL

70%

1

Trang phục và thời trang

Bài 7: Trang phục trong đời sống

1

3,5

1

3,5

Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

4

3

4

3

8

6

Bài 9: Thời trang

1

8

4

6

4

1

14

2

Đồ dùng điện

Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện

1

11

1

11

30%

An toàn điện

1

10

1

10,5

Tổng

4

1

8

1

1

1

12

4

100%

Tỉ lệ

4

3

2

1

Tổng điểm

4

3

2

1

10

Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt

cần kiểm tra

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

1

Trang phục và thời trang

Bài 7: Trang phục trong đời sống

Thông hiểu:

– Diễn giải được vai trò của trang phục và những thông tin về trang phục

1

(C13)

Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

Nhận biết:

Tìm ra được hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc

– Xác định được cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng

– Nhận ra cách sử dụng các loại trang phục cho phù hợp

– Liệt kê được các cách làm sạch quần áo

-Thông hiểu:

– Diễn giải được cách lựa chọn cho trang phục

– Lập luận được cách chọn vải cho trang phục

– Giải thích được cách sử dụng trang phục phù hợp

– Khái quát được cách phối hợp các trang phục

4

(C1-CB1; C2-CB2; C3-CB2; C4-CB3)

4

(C9-CB1)

(C10-CB2)

(C11-CB3

C12-CB4)

Bài 9: Thời trang

Nhận biết:

– Xác định được thế nào là thời trang và mốt thời trang

Thông hiểu:

– Phác thảo được phong cách thời trang

– Dự đoán được các căn cứ thời trang

– Khẳng định lại phong cách thời trang cổ điển

– Mô tả được cách sử dụng phong cách cổ điển cho phù hợp

1

(C14)

4

(C5-CB1; C6-CB2;

C7-CB3;

C8-CB4)

2

Đồ dùng điện

Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện

Vận dụng:

Làm rõ được các đại lượng điện định mức

1

(C15)

An toàn điện

Vận dụng cao:

– Định hình được các yếu tố sử dụng điện an toàn

– Phát hiện ra cách sử dụng an toàn về điện

– Dự báo được cách đặt các loại đồ dùng điện an toàn

– Đề xuất được cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng

1

C16

Tổng

5

9

1

1

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

PHÒNG GD& ĐT …….TRƯỜNG THCS………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023Môn: Công nghệ 6Thời gian làm bài 45 phút

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):

Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.

Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịtC. Trứng, cơm, rau cảiD. Bánh bao, sữa, đường

Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Cơm, rau xào, lạcB. Rau luộc, sườn rán, cơm rangC. Cá rán, đậu luộc, vừng D. Vừng, lạc, mỡ động vật

Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào

A. Chất đường B. BộtC. Chất đạmD. Vitamin

Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên B. Tất cả các ý A,C,D C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻD. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

A. Nhiều chất đạm B. Nhiều Vitamin C. Thức ăn đắt tiềnD. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 6 (2 điểm): Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?

Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?

Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

CÂUĐÁP ÁNĐIỂM

A. Trắc nghiệm

Câu 1: A Câu 4: B

Câu 2: D Câu 5: D

Câu 3: A-B

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 6

* Các biện pháp phòng và tránh nhiễmtrùng thực phẩm tại nhà:

– Rửa tay sạch trước khi ăn

– Vệ sinh nhà bếp

– Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm.

– Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo.

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 7

* Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào:

– Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.

– Đặc điểm của những người trong gia đình.

– Ngân quỹ gia đình

* Liên hệ

0.5

0.5

0.5

1

Câu 8

* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

– Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.

– Khi nấu tránh khuấy nhiều.

– Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần

– Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm.

– Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Cấp độ Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngthấp caoTNTLTNTLTNTLTNTL

Cơ sở ăn uống hợp lý

Lựa chọn thực phẩm phù hợp

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

3

1,5

15

Vệ sinh an toàn thực phẩm

Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2

20

Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn

Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình

Tổ chức bữa ăn.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2

1

10

Quy trình tổ chức bữa ăn

Lựa chọn thực phẩm

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổng số câu 8

Tổng số điểm 10

Tỉ lệ 100%

2

1

10

3

2

20

1

2,5

25

2

4,5

45

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinhC. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốtB. Bóng thủy tinhC. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinhC. Đuôi đènD. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cựcB. Ống thủy tinhC. Đuôi đèn D. Sợi đốt

Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực B. Ống thủy tinhC. Đuôi đèn D. Sợi đốt

Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

A. Đèn sợi đốtB. Đèn huỳnh quang ốngC. Đèn compactD. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ gọnB. Trọng lượng nhẹC. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Hiệu suất thấpB. Ít tỏa nhiệtC. Tuổi thọ thấpD. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn B. Thấp hơnC. Bằng nhau D. Không xác định

Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt

A. Cao hơn B. Thấp hơnC. Bằng nhau D. Không xác định

Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tụcB. Gần với ánh sáng tự nhiênC. Tuổi thọ trung bình cao D. Hiệu suất phát quang thấp

Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốtB. Đèn huỳnh quang ốngC. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Nguồn điện B. Đuôi đènC. Sợi đốt D. Đuôi đèn và sợi đốt

Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

Câu 15

A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ốngC. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quangC. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang D. Không giống với bất kì đèn nào

Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

A. Thân nồi B. Nồi nấuC. Mâm nhiệt D. Bộ phận đốt nóng

Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

A. Nấu B. ỦC. Hấp D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ

Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

A. nồi nấuB. VỏC. Bộ phận đốt trongD. Mâm nhiệt

Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?

A. Bếp hồng ngoạiB. Máy điều hòaC. Nồi cơm điệnD. Máy giặt

Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:

A. Nguồn điệnB. Mâm nhiệtC. Nồi nấuD. Nguồn điện và nồi nấu

Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòaC. Nồi cơm điện D. Máy giặt

Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?

A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấuC. Bộ điều khiển D. Nguồn điện

Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?

A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồiB. Sử dụng không căn cứ vào dung tíchC. Sử dụng đúng điện áp định mứcD. Thường xuyên vệ sinh nồi

Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:

A. CaoB. ThấpC. trung bìnhD. Vừa phải

Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:

A. Số người trong gia đìnhB. Nhu cầu sử dụngC. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụngD. Đáp án khác

Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếpB. Lựa chọn chế độ nấu thích hợpC. Thường xuyên lau chùi bếpD. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2C. 3D. 4

Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?

A. Động cơ điệnB. Cánh quạt, động cơ điệnC. Cánh quạt D. Không xác định

Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:

A. Điều chỉnh tốc độ quayB. Thay đổi hướng quayC. Hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2C. 3D. 4

Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?

A. Điện áp định mứcB. Khối lượng giặt định mứcC. Điện áp và khối lượng giặt định mứcD. Khối lượng máy giặt

Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?

A. Điện áp định mứcB. Khối lượng giặt định mứcC. Điện áp và khối lượng giặt định mứcD. Khối lượng máy giặt

Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?

A. Ít hơnB. Nhiều hơnC. Bằng nhauD. Không xác định

Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?

A. Quạt hộp B. Quạt trầnC. Quạt bànD. Quạt đứng

Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?

A. ThấpB. CaoC. Trung bìnhD. Không xác định

Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?

A. Thấp B. CaoC. Trung bìnhD. Không xác định

Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?

A. Thấp B. CaoC. Trung bình D. Không xác định

Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoạiB. Quạt điệnC. Máy điều hòa không khí một chiềuD. máy giặt

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

1 -C2 -A3 -C4 -B5 -B6 -A7 -C8 -D9-B10- A11 -A12 -C13 -A14 -C15 -B16 -B17 -C18 -B19 -D20 -B21 -C22 -B23 -A24 -B25 -B26 -B27 -C28 -D29 -B30 -C31 -D32 -B33 -B34 -A35 -A36 -A37 -A38 -B39 -A40 -C

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Mức độNội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấpVận dụng cao

Đèn điện

Cấu tạo đèn điện

Nguyên lí làm việc của đèn điện

Thông số và đặc điểm của đèn điện

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu

Số điểm

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ

Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

Cấu tạo nồi cơm

Nguyên lí làm việc của nồi cơm và bếp hồng ngoại

Sử dụng nồi cơm và bếp hồng ngoại đúng cách

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ

Quạt điện và máy giặt

Cấu tạo quạt điện và máy giặt

Thông số và đặc điểm quạt điện, máy giặt

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm:1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 8

Số điểm:2

Máy điều hòa không khí một chiều

Nguyên lí máy điều hòa

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm:1

Số câu:

Số điểm:

Số câu

Số điểm

Số câu: 4

Số điểm:1

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Back to top button