Toán học

Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4)

Câu 1: Cho $int_{0}^{1}f(x)dx$ = 1 và $int_{1}^{2}f(2x-1)dx$ = 6. Tính tích phân $int_{0}^{3}f(x)dx$ bằng:

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 13
  • D. 4

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Số nghiệm thực của phương trình 4|f(x)| – 5 = 0 là:

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 6

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y = $log_{2}$(3x+1):

  • A. y’ = $frac{1}{(3x+1)ln2}$
  • B. y’ = $frac{3}{3x+1}$
  • C. y’ = $frac{1}{3x+1}$
  • D. y’ = $frac{3}{(3x+1)ln2}$

Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình $log_{2}(1-x)$ = 2

  • A. x = -3
  • B. x = -4
  • C. x = 3
  • D. x = 5

Câu 5: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x-2; y = 0; x = -3; x = 4. Thể tích của khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox bằng:

  • A. $frac{21pi }{2}$
  • B. $frac{29pi }{2}$
  • C. $frac{133pi }{3}$
  • D. 7$pi $

Câu 6: Cho phương trình $5^{x}+m=log_{5}(x-m)$ với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m $in $ (-20;20) để phương trình đã cho có nghiệm?

  • A. 20
  • B. 19
  • C. 9
  • D. 21

Câu 7: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4 là:

  • A. 3+4i
  • B. 3-4i
  • C. 4-3i
  • D. 4+3i

Câu 8: Cho hàm số y = $ax^{4}+bx^{2}+c$ có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a>0, b<0, c<0
  • B. a<0, b<0, c<0
  • C. a<0, b>0, c<0
  • D. a>0, b<0, c>0

Câu 9: Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=-1, x=2 (như hình vẽ). Mệnh để nào dưới đây đúng?

  • A. S = $int_{-1}^{1}f(x)dx – int_{1}^{2}f(x)dx$
  • B. S = $int_{-1}^{1}f(x)dx + int_{1}^{2}f(x)dx$
  • C. S = $int_{-1}^{2}f(x)dx$
  • D. S = -$int_{-1}^{2}f(x)dx$

Câu 10: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y = f($x^{2}$) nghịch biến trên khoảng:

  • A. (-1;10)
  • B. (-2;-1)
  • C. (1;4)
  • D. (0;1)

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): $x^{2}+y^{2}+z^{2}-2x-4y-4z-16=0$. Bán kính của mặt cầu (S) là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. $2sqrt{5}$
  • D. $sqrt{52}$

Câu 12: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng $2a^{3}$, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB và AB = 3CD. Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CB sao cho BN = 3NC. Mặt phẳng (DMN) cắt cạnh SB tại I. Tính thể tích khối chóp AMDNI.

  • A. $frac{3a^{3}}{8}$
  • B. $frac{5a^{3}}{8}$
  • C. $frac{10a^{3}}{12}$
  • D. $frac{3a^{3}}{4}$

Câu 13: Cho ba số dương a, b, c ($aneq 1; bneq 1$) và số thực $alpha neq 0$. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. $log_{b}c = frac{log_{a}c}{log_{a}b}$
  • B. $log_{a}bc = log_{a}b+log_{a}c$
  • C. $log_{a}frac{b}{c} = log_{a}b-log_{a}c$
  • D. $log_{a}b^{alpha }=frac{1}{alpha }log_{a}b$

Câu 14: Đồ thị hàm số y = $frac{x-3}{x^{2}-9}$ có mấy đường tiệm cận:

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 15: Cho hàm số y = $x^{3}-3x^{2}+x$ có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là:

  • A. y = -x
  • B. y = -2x+3
  • C. y = -2x+1
  • D. y = x

Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z = -1+2i là:

  • A. 2+i
  • B. 1+2i
  • C. -1-2i
  • D. 1-2i

Câu 17: Hàm số y = $frac{2x+3}{x+1}$ có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình $log_{frac{1}{2}}(2x-1)>-1$ là:

  • A. $(frac{1}{2};frac{3}{2})$
  • B. $(frac{3}{2};+infty )$
  • C. $(1;frac{3}{2})$
  • D. $(-infty ;frac{3}{2})$

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: $frac{x-1}{2}=frac{y-2}{3}=frac{z+2}{-1}$. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:

  • A. (5;1;-4)
  • B. (-1;-1;1)
  • C. (3;5;-3)
  • D. (1;2;2)

Câu 20: Cho x, y thuộc R thỏa mãn x+3y+(2x-y)i=13+5i. Giá trị của biểu thức $x^{2}-y^{2}$ bằng:

  • A. 10
  • B. 7
  • C. 25
  • D. 5

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x-3y+z+4=0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P):

  • A. (-2;3;4)
  • B. (2;-3;4)
  • C. (2;-3;0)
  • D. (2;-3;1)

Câu 22: Rút gọn biểu thức P = $(5-2sqrt{6})^{2020}.(5+2sqrt{6})^{2020}$ được kết quả bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 49 + 20$sqrt{6}$
  • D. 49 – 20$sqrt{6}$

Câu 23: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:

  • A. V = Bh
  • B. V = $frac{1}{4}$Bh
  • C. V = $frac{1}{3}$Bh
  • D. V = $frac{1}{2}$Bh

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số thể tích $frac{V_{S.ABC}}{V_{S.MNP}}$ bằng:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 3

Câu 25: Tích các nghiệm của phương trình $2^{2x^{2}-5x-1} = frac{1}{2}$ là:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. -2
  • D. $frac{5}{2}$

Câu 26: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = $x(x-1)^{2}(x+4)^{8}$ với mọi x thuộc R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

  • A. 6
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a, AD = a$sqrt{3}$, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc $60^{circ}$. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

  • A. 2$a^{3}$
  • B. $a^{3}sqrt{3}$
  • C. $frac{a^{3}sqrt{3}}{3}$
  • D. 6$a^{3}$

Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

  • A. y = $x^{3}+3x+1$
  • B. y = $frac{-1}{3}x^{3}+x+1$
  • C. y = $x^{4}-2x^{2}+1$
  • D. y = $x^{3}-3x+1$

Câu 29: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:

  • A. 64
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 4

Câu 30: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình dưới:

  • A. (1+i)(2-i)
  • B. (1+i)(2-3i)
  • C. $frac{3-2i}{i}$
  • D. $frac{i}{2+3i}$

Câu 31: Cho $z_{1}, z_{2}$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^{2}-2z+4=0$. Giá trị của biểu thức 3|$z_{1}$| – |$z_{2}$| bằng:

  • A. 2$sqrt{3}$
  • B. 6
  • C. 4$sqrt{3}$
  • D. 4

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng $Delta _{1}: frac{x+1}{1} = frac{y-2}{2} = frac{z+1}{3}$ và $Delta _{2}: frac{x+1}{1} = frac{y-2}{2} = frac{z+1}{-3}$. Đường thẳng d đi qua điểm (1;1;3) và vuông góc với cả hai đường thẳng $Delta _{1}, Delta _{2}$ có phương trình là:

  • A. $left{begin{matrix}x=1+t y=1+t z=3+3tend{matrix}right.$
  • B. $left{begin{matrix}x=1+2t y=1-t z=3end{matrix}right.$
  • C. $left{begin{matrix}x=-12+t y=6+t z=3tend{matrix}right.$
  • D. $left{begin{matrix}x=1-2t y=1+t z=3-tend{matrix}right.$

Câu 33: Cho hàm số y = $x^{3}+3x$ có đồ thị (C). Tìm giao điểm của (C) và trục hoành:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 0
  • D. 1

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1) và B(-1;0;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

  • A. -x+y+z-6=0
  • B. x-y-z+4=0
  • C. x-y-z+1=0
  • D. x-y-z-2=0

Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = $x^{3}+2x^{2}-7x$ trên đoạn [0;4].

  • A. M = 68
  • B. M = 13
  • C. M = 70
  • D. M = -4

Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

  • A. y = $x^{3}+3x$
  • B. y = $-x^{2}+x$
  • C. y = $frac{x+2}{x+4}$
  • D. y = tanx

Câu 37: Cho $int_{1}^{e}frac{sqrt{3+lnx}}{x}dx = frac{a-bsqrt{3}}{3}$ với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. a – 2b = 12
  • B. a – b = 10
  • C. ab = 24
  • D. a + b = 10

Câu 38: Cho tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA = SB = a; SC = 2a. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)

  • A. $frac{2a}{3}$
  • B. $frac{a}{2}$
  • C. $frac{asqrt{2}}{2}$
  • D. $frac{2asqrt{5}}{5}$

Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x – cosx là:

  • A. 4 + sinx + C
  • B. $2x^{2}$ – sinx + C
  • C. $2x^{2}$ + sinx + C
  • D. 4 – sinx + C

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -x+y+3z-2=0. Phương trình mặt phẳng ($alpha $) đi qua A(2;-1;1) và song song với (P) là:

  • A. x-y+3z-6=0
  • B. -x+y-3z=0
  • C. -x+y+3z=0
  • D. -x-y+3z=0

Câu 41: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-2;1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là:

  • A. (0;-2;1)
  • B. (0;0;1)
  • C. (3;0;1)
  • D. (3;-2;0)

Câu 42: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại:

  • A. x = -2
  • B. x = 0
  • C. x = -1
  • D. x = 3

Câu 43: Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;1) và vuông góc với mặt phẳng x-2y+3z-4=0 có phương trình là:

  • A. $frac{x-1}{1} = frac{y+2}{2} = frac{z-1}{-3}$
  • B. $frac{x+1}{1} = frac{y-2}{-2} = frac{z-1}{3}$
  • C. $frac{x+1}{1} = frac{y-2}{-2} = frac{z+5}{3}$
  • D. $frac{x-1}{1} = frac{y+2}{-2} = frac{z+1}{3}$

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z(1-2i) + $bar{z}$i = 15 + i. Tìm mô đun của số phức z.

  • A. |z| = 2$sqrt{5}$
  • B. |z| = 5
  • C. |z| = 2$sqrt{3}$
  • D. |z| = 4

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = $-x^{3}-mx^{2}+(4m+9)x+5$ nghịch biến trên R.

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5

Câu 46: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(sinx) = 2sinx + m có nghiệm trong khoảng (0;$pi $). Tính tổng các giá trị của S.

  • A. -5
  • B. -6
  • C. 10
  • D. -3

Câu 47: Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn $log_{5}a = log_{125}(ab)$.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. $a = b^{2}$
  • B. $a^{3} = b$
  • C. a = b
  • D. $a^{2} = b$

Câu 48: Tập xác định D của hàm số y = $log_{2}(2x-1)$ là:

  • A. D = ($-infty ;frac{1}{2}$)
  • B. D = (0;$+infty $)
  • C. D = ($frac{1}{2};+infty $)
  • D. D = ($frac{-1}{2};+infty $)

Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quang của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là:

  • A. $frac{pi a^{2}sqrt{17}}{6}$
  • B. $frac{pi a^{2}sqrt{17}}{4}$
  • C. $frac{pi a^{2}sqrt{17}}{8}$
  • D. $frac{pi a^{2}sqrt{15}}{4}$

Câu 50: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = cosx và f(0) = 1. Giá trị $int_{0}^{pi }f(x)dx$ bằng:

  • A. 0
  • B. $pi $
  • C. 2
  • D. 2 + $pi $
Back to top button
Luck8 | Luck8