Toán học

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 3 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 4 (Có đáp án + Ma trận)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 3 Đề thi học kì 1 Toán 4 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4

TRƯỜNG TH: ………………………………….

KTĐK – CUỐI KÌ I (2023 – 2024)MÔN TOÁN – LỚP BỐNNgày kiểm tra: Ngày … tháng … năm 2023Thời gian: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)

Câu 1: Số 14 021 983 có:

A. Chữ số 4 thuộc lớp triệuB. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.C. Chữ số 9 ở lớp nghìn.D. Chữ số 3 ở hàng chục.

Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A.73 500 000B.73 600 000 C. 73 400 000 D.73 520 000

Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?

A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XV C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI

Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2 500 B. 20 500 C. 2 050 D. 2 500

Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng:

Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:

Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a. 428 458 + 380 622

b. 939 064 – 546 837

c. 32 160 x 5

d. 24 520 : 4

Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 9:

a) Tính giá trị biểu thức: 393 : 3 + 120 x 5

b) Tìm trung bình cộng của các số sau: 134 ; 187 và 213

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:

b. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:

Quốc giaSố dân (người)Hoa Kỳ335 206 115Nga145 767 966Pháp65 618 967Việt Nam99 113 048

– Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………

– Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………

Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6ABCDGóc tù9 x 5 = 45m2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)

Câu 7

HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.

Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé:

19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:

a) 393 : 3 + 120 x 5

= 131 + 600 (0.5đ)

= 731 (0.5đ)

b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)

Câu 10: Điền vào chỗ chấm:

a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).

b. – Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)

– Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)

Câu 11. (2đ)

Bài giải

Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)

63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)

Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)

7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)

Đáp số: 35 000 (đồng)

– Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.

– Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.

– Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 KNTT

Mạch kiến thứcYêu cầu cần đạtcâuHình thứcMứcĐiểmTNTL123

Số và phép tính

75%

– Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.

– Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho.

1

0.5

0.5

0,5

– So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

– Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.

8

0,5

0.5

0,5

– Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn)

2

0.5

0.5

0,5

– Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

– Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).

7a,b

1

1

1

– Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp).

– Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

– Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản.

7c,d

1

1

1

– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc).

9a

1

1

1

– Tìm số trung bình cộng

9b

0.5

0.5

0,5

– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).

11

2

2

2

Một số yếu tố thống kê và xác suất 4%

– Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu

10b

0.5

0.5

0,5

Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5%

– Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…

10a

0.5

0.5

0,5

Hình học và đo lường

16%

– Nhận biết được thế kỉ

3

0.5

0.5

0.5

– Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg);

4

0.5

0.5

0.5

– Xác định tên góc có trong hình

5

0.5

0.5

0.5

– Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

6

0.5

0.5

0.5

Tổng điểm

3

7

5

3

2

10

Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %

Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %

Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

ĐọcsốViết sốa) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.b)38 632c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.d)3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x – 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m21B. 16m2C. 32m2D. 8m2

Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………

Câu 9. Bài toán: (1 điểm)

Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Bài toán: (1 điểm)

Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi

Back to top button