Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 – Đề số 10 – Kết nối tri thức
Đề bài
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. ( – 7 in mathbb{N})
B. ( – 7 notin mathbb{Z})
C. ( – 7 notin mathbb{Q})
D. (frac{1}{2} in mathbb{Q})
Câu 2: Kết quả của phép tính: (frac{{ – 3}}{{20}} + frac{{ – 2}}{{15}}) là
A. (frac{{ – 1}}{{60}})
B. (frac{{ – 17}}{{60}})
C. (frac{{ – 5}}{{35}})
D. (frac{1}{{60}})
Câu 3: Kết quả của phép tính: – 0,35. (frac{2}{7}) là
A. – 0,1
B. -1
C. -10
D. -100
Câu 4: Kết quả của phép tính: (frac{{ – 26}}{{15}}:2frac{3}{5}) là
A. -6
B. (frac{{ – 3}}{2})
C. (frac{{ – 2}}{3})
D. (frac{{ – 3}}{4})
Câu 5: Kết quả phép tính: (frac{3}{4} + frac{1}{4}.frac{{ – 12}}{{20}}) là
A. (frac{{ – 12}}{{20}})
B. (frac{3}{5})
C. (frac{{ – 3}}{5})
D. (frac{{ – 9}}{{84}})
Câu 6: Giá trị của biểu thức : | – 3,4 | : | +1,7 | – 0,2 là
A. – 1,8
B. 1,8
C. 0
D. – 2,2
Câu 7: Kết quả phép tính: ({left( { – frac{1}{3}} right)^4})
A. (frac{1}{{81}}).
B. (frac{4}{{81}}).
C. (frac{{ – 1}}{{81}}).
D. (frac{{ – 4}}{{81}}).
Câu 8: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm (A) biểu diễn số hữu tỉ (frac{1}{2}).
B. Điểm (B) biểu diễn số hữu tỉ (2).
C. Điểm (C) biểu diễn số hữu tỉ (frac{1}{2}).
D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ (frac{{ – 1}}{2}).
Câu 9: Cho a( bot )b và b ( bot )c thì
A. c//a
B. a//b//c
C. b//c
D. a( bot )c
Câu 10: Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
Câu 11: Nội dung đúng của tiên đề ƠClít
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a
Câu 12: Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c ( bot ) a. Khi đó:
A. c ( bot ) b
B. c // b
C. c trùng với b
D. c cắt b
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm x, biết
a. (x – frac{3}{4} = frac{5}{{ – 7}})
b. 100 – (left| {x + 1} right| = 90);
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (frac{2}{3}:frac{{ – 6}}{9} + frac{1}{7});
b) (frac{{ – 3}}{{11}} cdot frac{5}{9} + frac{4}{9} cdot frac{{ – 3}}{{11}});
c) (frac{{{9^5}{{.8}^2}}}{{{{27}^3}.16}}).
Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
a. Hãy cho biết:
Góc đồng vị với ({widehat A_1}); Góc so le trong với ({widehat A_1});
Góc trong cùng phía với ({widehat A_1})là góc nào?
b. a và b có song song không? Vì sao ?
c. Cho ({widehat A_1} = {60^0}). Tính số đo các góc ({widehat B_1};{rm{ }}{widehat B_2};{rm{ }}{widehat B_3};{rm{ }}{widehat B_4}).
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số x, y. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ({rm{M}} = {({rm{x}} – 5)^2} + 7)
– Hết –