Sinh học

Trường Đại học Tây Nguyên

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017

*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Ký hiệu trường: TTN

Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, phường EaTam, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: (0500) 3 825 185

Website: ttn.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học, đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

4. Ngành tuyển sinh, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

52140201

Giáo dục Mầm non

50

M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

52140202

Giáo dục Tiểu học

50

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

52140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai

50

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140205

Giáo dục Chính trị

50

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

52140206

Giáo dục Thể chất

50

T00: Toán, Sinh học, NK TDTT

T01: Toán, Ngữ văn, NK TDTT

T02: Ngữ văn, Sinh, NK TDTT

T03: Ngữ văn, Địa, NK TDTT

52140209

Sư phạm Toán học

50

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

52140211

Sư phạm Vật lý

50

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

52140212

Sư phạm Hóa học

50

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

52140213

Sư phạm Sinh học

50

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52140217

Sư phạm Ngữ văn

50

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

52140231

Sư phạm Tiếng Anh

50

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52340101

Quản trị kinh doanh

100

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52340201

Tài chính – Ngân hàng

65

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52340301

Kế toán

94

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52420101

Sinh học

55

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52420201

Công nghệ sinh học

60

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52480201

Công nghệ thông tin

120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52620110

Khoa học cây trồng

165

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620112

Bảo vệ thực vật

150

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620205

Lâm sinh

160

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620211

Quản lí tài nguyên rừng

130

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52620105

Chăn nuôi

170

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52640101

Thú y

161

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

52620115

Kinh tế nông nghiệp

120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52720101

Y đa khoa

333

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52720101

Y đa khoa (Hệ liên thông)

10

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52720501

Điều dưỡng

50

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52720332

Xét nghiệm y học

50

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

52220201

Ngôn ngữ Anh

120

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

52220330

Văn học

120

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD

52220301

Triết học

50

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52310101

Kinh tế

162

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52850103

Quản lí đất đai

180

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

Các môn chính quy định ở trên là môn thi dùng để so sánh khi xét tuyển các thí sinh có tổng điểm (gồm điểm thi và điểm ưu tiên) bằng nhau, không nhân hệ số 2 (trừ các môn năng khiếu).

Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 4 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển)

6. Tổ chức tuyển sinh:

Thời gian nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức nhận ĐKXT: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Đăng ký online, nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường.

Điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật

– Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:

+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;

+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.

7. Chính sách ưu tiên:

Theo Quy định tại Khoản 2, 3, Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo Quy định của Nhà nước.

Y Tế @ 15:03 31/07/2017 Số lượt xem: 294

Back to top button