Hỏi đáp

Bản đồ tỉnh Hải Dương chi tiết mới nhất 2023

Thông tin tổng quan tỉnh Hải DươngTên đơn vị:Tỉnh Hải DươngKhu vực:Đồng bằng sông HồngDân số:1.705.059Diện tích:1.668,2 km²Mật độ dân số:1.022 người/km²Biển số xe:34Mã vùng điện thoại:220

Bản đồ hành chính tỉnh Hải Dương

Danh sách huyện, thị của tỉnh Hải Dương: thành phố Chí Linh, thành phố Hải Dương, huyện Bình Giang, huyện Cẩm Giàng, huyện Gia Lộc, huyện Kim Thành, huyện Kinh Môn, huyện Nam Sách, huyện Ninh Giang, huyện Thanh Hà, huyện Thanh Miện, huyện Tứ Kỳ.

Bản đồ Hải Dương online

Bạn có thể nhấn vào

Bản đồ Hải Dương trực tuyến là bản đồ được xây dựng bởi Địa Ốc Thông Thái thể hiện cụ thể các đơn vị hành chính dưới các màu sắc riêng biệt, bạn đọc có thể dễ dàng nhận diện được ranh giới giữa các đơn vị hành chính. Bản đồ cũng hỗ trợ xem full màn hình (không khả dụng trên một số thiết bị di động), cùng với chức năng zoom lớn hình ảnh vệ tinh để có thể nhìn rõ các tuyến đường, tòa nhà.

Nguồn: Nền bản đồ được lấy từ các bản đồ uy tín như Open Street Map (OSM), Arcgisonline, Google Map, Wmflabs… Dữ liệu ranh giới hành chính được tổng hợp từ các nguồn Database of Global Administrative Areas, Global Map of Vietnam ©ISCGM, Ministry of Nutural Resources and Environment -Vietnam.

Các đơn vị hành chính trực thuộc trên bản đồ Hải Dương

File ảnh bản đồ tỉnh Hải Dương khổ lớn phóng to chi tiết

Nhằm cung cấp file bản đồ tỉnh thành chất lượng cao cho bạn đọc hỗ trợ các nhu cầu lưu trữ, tra cứu in ấn. Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp lại các file bản đồ định dạng vector, Illustrator, PNG, JPG, GIF, SVG phân giải cao phục vụ nhu cầu in ấn HD, khổ lớn A1, A0.

Vị trí địa lý Hải Dương trên bản đồ Việt Nam

Bản đồ giao thông Tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hải Dương nhìn từ vệ tinh

Bản đồ chi tiết các huyện, thị thuộc Hải Dương

(Nhấn vào các hình thu nhỏ bên dưới để phóng lớn ảnh)

Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh có diện tích 282,91 km², với tổng dân số 220.421 người, mật độ dân số là 779 người/km². Thành phố Chí Linh có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 5 xã.

  • Phường An Lạc
  • Phường Bến Tắm
  • Phường Chí Minh
  • Phường Cổ Thành
  • Phường Cộng Hòa
  • Phường Đồng Lạc
  • Phường Hoàng Tân
  • Phường Hoàng Tiến
  • Phường Phả Lại
  • Phường Sao Đỏ
  • Phường Tân Dân
  • Phường Thái Học
  • Phường Văn An
  • Phường Văn Đức
  • Xã Bắc An
  • Xã Hoàng Hoa Thám
  • Xã Hưng Đạo
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Nhân Huệ

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Kênh Giang
Bản đồ thành phố Chí Linh (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Chí Linh.
Bản đồ thành phố Hải Dương.
Bản đồ thành phố Chí Linh (Kích thước lớn).

Thành phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương thành lập 06/08/1997, có diện tích 111,64 km², với tổng dân số 299.638 người, mật độ dân số là 2.684 người/km². Thành phố Hải Dương có 25 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 19 phường, 6 xã.

  • Phường Ái Quốc
  • Phường Bình Hàn
  • Phường Cẩm Thượng
  • Phường Hải Tân
  • Phường Lê Thanh Nghị
  • Phường Nam Đồng
  • Phường Ngọc Châu
  • Phường Nguyễn Trãi
  • Phường Nhị Châu
  • Phường Phạm Ngũ Lão
  • Phường Quang Trung
  • Phường Tân Bình
  • Phường Tân Hưng
  • Phường Thạch Khôi
  • Phường Thanh Bình
  • Phường Trần Hưng Đạo
  • Phường Trần Phú
  • Phường Tứ Minh
  • Phường Việt Hòa
  • Xã An Thượng
  • Xã Gia Xuyên
  • Xã Liên Hồng
  • Xã Ngọc Sơn
  • Xã Quyết Thắng
  • Xã Tiền Tiến

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã An Châu
  • Xã Thượng Đạt
Bản đồ thành phố Hải Dương (Kích thước lớn).
Bản đồ thành phố Hải Dương.
Bản đồ huyện Bình Giang.
Bản đồ thành phố Hải Dương (Kích thước lớn).

Huyện Bình Giang

Huyện Bình Giang thành lập 1997 (tái lập), có diện tích 104,7 km², với tổng dân số 145.535 người. Huyện Bình Giang có 16 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 15 xã.

  • Thị trấn Kẻ Sặt (huyện lỵ)
  • Xã Bình Minh
  • Xã Bình Xuyên
  • Xã Cổ Bì
  • Xã Hồng Khê
  • Xã Hùng Thắng
  • Xã Long Xuyên
  • Xã Nhân Quyền
  • Xã Tân Hồng
  • Xã Tân Việt
  • Xã Thái Dương
  • Xã Thái Hòa
  • Xã Thái Học
  • Xã Thúc Kháng
  • Xã Vĩnh Hồng
  • Xã Vĩnh Hưng

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Hưng Thịnh
  • Xã Tráng Liệt
  • Xã Vĩnh Tuy
Bản đồ huyện Cẩm Giàng.
Bản đồ huyện Bình Giang.

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng có diện tích 108,95 km², với tổng dân số 158.859 người, mật độ dân số là 1.237,9 người/km². Huyện Cẩm Giàng có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 2 thị trấn, 15 xã.

  • Thị trấn Lai Cách (huyện lỵ)
  • Thị trấn Cẩm Giang
  • Xã Cẩm Điền
  • Xã Cẩm Đoài
  • Xã Cẩm Đông
  • Xã Cẩm Hoàng
  • Xã Cẩm Hưng
  • Xã Cẩm Phúc
  • Xã Cẩm Văn
  • Xã Cẩm Vũ
  • Xã Cao An
  • Xã Định Sơn
  • Xã Đức Chính
  • Xã Lương Điền
  • Xã Ngọc Liên
  • Xã Tân Trường
  • Xã Thạch Lỗi

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Cẩm Định
  • Xã Cẩm Sơn
  • Xã Kim Giang
Bản đồ huyện Gia Lộc.
Bản đồ huyện Cẩm Giàng.

Huyện Gia Lộc

Huyện Gia Lộc có diện tích 99,70 km², với tổng dân số 115.617 người, mật độ dân số là 1.160 người/km². Huyện Gia Lộc có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.

  • Thị trấn Gia Lộc (huyện lỵ)
  • Xã Đoàn Thượng
  • Xã Đồng Quang
  • Xã Đức Xương
  • Xã Gia Khánh
  • Xã Gia Lương
  • Xã Gia Tân
  • Xã Hoàng Diệu
  • Xã Hồng Hưng
  • Xã Lê Lợi
  • Xã Nhật Tân
  • Xã Phạm Trấn
  • Xã Quang Minh
  • Xã Tân Tiến
  • Xã Thống Kênh
  • Xã Thống Nhất
  • Xã Toàn Thắng
  • Xã Yết Kiêu

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Gia Hoà
  • Xã Phương Hưng
  • Xã Trùng Khánh
Bản đồ huyện Gia Lộc (Kích thước lớn).
Bản đồ huyện Gia Lộc.
Bản đồ huyện Kim Thành.
Bản đồ huyện Gia Lộc (Kích thước lớn).

Huyện Kim Thành

Huyện Kim Thành có diện tích 112,9 km², với tổng dân số 165.782 người, mật độ dân số là 1.468 người/km². Huyện Kim Thành có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.

  • Thị trấn Phú Thái (huyện lỵ)
  • Xã Bình Dân
  • Xã Cổ Dũng
  • Xã Cộng Hòa
  • Xã Đại Đức
  • Xã Đồng Cẩm
  • Xã Kim Anh
  • Xã Kim Đính
  • Xã Kim Liên
  • Xã Kim Tân
  • Xã Kim Xuyên
  • Xã Lai Vu
  • Xã Liên Hòa
  • Xã Ngũ Phúc
  • Xã Phúc Thành
  • Xã Tam Kỳ
  • Xã Thượng Vũ
  • Xã Tuấn Việt

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Cẩm La
  • Xã Đồng Gia
  • Xã Kim Khê
  • Xã Kim Lương
  • Xã Phúc Thành A
  • Xã Tuấn Hưng
  • Xã Việt Hưng
Bản đồ thị xã Kinh Môn.
Bản đồ huyện Kim Thành.

Thị xã Kinh Môn

Thị xã Kinh Môn thành lập 1/11/2019, có diện tích 165,33 km², với tổng dân số 203.638 người, mật độ dân số là 1.232 người/km². Thị xã Kinh Môn có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 14 phường, 9 xã.

  • Phường An Lưu
  • Phường An Phụ
  • Phường An Sinh
  • Phường Duy Tân
  • Phường Hiến Thành
  • Phường Hiệp An
  • Phường Hiệp Sơn
  • Phường Long Xuyên
  • Phường Minh Tân
  • Phường Phạm Thái
  • Phường Phú Thứ
  • Phường Tân Dân
  • Phường Thái Thịnh
  • Phường Thất Hùng
  • Xã Bạch Đằng
  • Xã Hiệp Hòa
  • Xã Hoành Sơn
  • Xã Lạc Long
  • Xã Lê Ninh
  • Xã Minh Hòa
  • Xã Quang Thành
  • Xã Thăng Long
  • Xã Thượng Quận

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Thị trấn Kinh Môn
  • Xã Phạm Mệnh
  • Xã Phúc Thành
  • Xã Quang Trung
  • Xã Thái Sơn
Bản đồ thị xã Kinh Môn (Kích thước lớn).
Bản đồ thị xã Kinh Môn.
Bản đồ huyện Nam Sách.
Bản đồ thị xã Kinh Môn (Kích thước lớn).

Huyện Nam Sách

Huyện Nam Sách có diện tích 109,02 km², với tổng dân số 167.089 người, mật độ dân số là 1.533 người/km². Huyện Nam Sách có 19 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 18 xã.

  • Thị trấn Nam Sách (huyện lỵ)
  • Xã An Bình
  • Xã An Lâm
  • Xã An Sơn
  • Xã Cộng Hòa
  • Xã Đồng Lạc
  • Xã Hiệp Cát
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hợp Tiến
  • Xã Minh Tân
  • Xã Nam Chính
  • Xã Nam Hồng
  • Xã Nam Hưng
  • Xã Nam Tân
  • Xã Nam Trung
  • Xã Phú Điền
  • Xã Quốc Tuấn
  • Xã Thái Tân
  • Xã Thanh Quang
Bản đồ huyện Ninh Giang.
Bản đồ huyện Nam Sách.

Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang thành lập 1996 (tái lập), có diện tích 135,4 km², với tổng dân số 190.077 người, mật độ dân số là 1.404 người/km². Huyện Ninh Giang có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.

  • Thị trấn Ninh Giang (huyện lỵ)
  • Xã An Đức
  • Xã Đồng Tâm
  • Xã Đông Xuyên
  • Xã Hiệp Lực
  • Xã Hồng Dụ
  • Xã Hồng Đức
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hồng Phúc
  • Xã Hưng Long
  • Xã Kiến Quốc
  • Xã Nghĩa An
  • Xã Ninh Hải
  • Xã Tân Hương
  • Xã Tân Phong
  • Xã Tân Quang
  • Xã Ứng Hòe
  • Xã Văn Hội
  • Xã Vạn Phúc
  • Xã Vĩnh Hòa

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Hoàng Hanh
  • Xã Hồng Thái
  • Xã Hưng Thái
  • Xã Ninh Hòa
  • Xã Ninh Thành
  • Xã Quang Hưng
  • Xã Quyết Thắng
  • Xã Văn Giang
Bản đồ huyện Thanh Hà.
Bản đồ huyện Ninh Giang.

Huyện Thanh Hà

Huyện Thanh Hà có diện tích 140,70 km², với tổng dân số 136.858 người, mật độ dân số là 973 người/km. Huyện Thanh Hà có 20 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 19 xã.

  • Thị trấn Thanh Hà (huyện lỵ)
  • Xã An Phượng
  • Xã Cẩm Chế
  • Xã Hồng Lạc
  • Xã Liên Mạc
  • Xã Tân An
  • Xã Tân Việt
  • Xã Thanh An
  • Xã Thanh Cường
  • Xã Thanh Hải
  • Xã Thanh Hồng
  • Xã Thanh Khê
  • Xã Thanh Lang
  • Xã Thanh Quang
  • Xã Thanh Sơn
  • Xã Thanh Thủy
  • Xã Thanh Xá
  • Xã Thanh Xuân
  • Xã Việt Hồng
  • Xã Vĩnh Lập

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã An Lương
  • Xã Hợp Đức
  • Xã Phượng Hoàng
  • Xã Quyết Thắng
  • Xã Thanh Bính
  • Xã Tiền Tiến
  • Xã Trường Thành
Bản đồ huyện Thanh Miện.
Bản đồ huyện Thanh Hà.

Huyện Thanh Miện

Huyện Thanh Miện có diện tích 122,32 km², với tổng dân số 137.845 người, mật độ dân số là 1.132người/km². Huyện Thanh Miện có 17 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 16 xã.

  • Thị trấn Thanh Miện (huyện lỵ)
  • Xã Cao Thắng
  • Xã Chi Lăng Bắc
  • Xã Chi Lăng Nam
  • Xã Đoàn Kết
  • Xã Đoàn Tùng
  • Xã Hồng Phong
  • Xã Hồng Quang
  • Xã Lam Sơn
  • Xã Lê Hồng
  • Xã Ngô Quyền
  • Xã Ngũ Hùng
  • Xã Phạm Kha
  • Xã Tân Trào
  • Xã Thanh Giang
  • Xã Thanh Tùng
  • Xã Tứ Cường

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Diên Hồng
  • Xã Hùng Sơn
  • Xã Tiền Phong
Bản đồ huyện Tứ Kỳ.
Bản đồ huyện Thanh Miện.

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Tứ Kỳ có diện tích 165,5 km², với tổng dân số 152.541 người, mật độ dân số là 923 người/km². Huyện Tứ Kỳ có 23 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 22 xã.

  • Thị trấn Tứ Kỳ (huyện lỵ)
  • Xã An Thanh
  • Xã Bình Lãng
  • Xã Chí Minh
  • Xã Cộng Lạc
  • Xã Đại Hợp
  • Xã Đại Sơn
  • Xã Dân Chủ
  • Xã Hà Kỳ
  • Xã Hà Thanh
  • Xã Hưng Đạo
  • Xã Minh Đức
  • Xã Ngọc Kỳ
  • Xã Nguyên Giáp
  • Xã Phượng Kỳ
  • Xã Quang Khải
  • Xã Quảng Nghiệp
  • Xã Quang Phục
  • Xã Quang Trung
  • Xã Tái Sơn
  • Xã Tân Kỳ
  • Xã Tiên Động
  • Xã Văn Tố

Đơn vị hành chính cũ hiện không còn tồn tại là:

  • Xã Đại Đồng
  • Xã Đông Kỳ
  • Xã Kỳ Sơn
  • Xã Ngọc Sơn
  • Xã Tây Kỳ
  • Xã Tứ Xuyên
Bản đồ tỉnh Hải Dương chi tiết mới nhất 2023
Bản đồ huyện Tứ Kỳ.

Xem thêm

☛ Có thể bạn quan tâm: Danh sách phường xã Hải Dương

Xem thêm bản đồ tỉnh Hải Dương và các thành phố, thị xã, huyện:

  • Thành phố Hải Dương
  • Thành phố Chí Linh
  • Thị xã Kinh Môn
  • Huyện Bình Giang
  • Huyện Cẩm Giàng
  • Huyện Gia Lộc
  • Huyện Kim Thành
  • Huyện Nam Sách
  • Huyện Ninh Giang
  • Huyện Thanh Hà
  • Huyện Thanh Miện
  • Huyện Tứ Kỳ

🔴 MẸO – Tìm kiếm nhanh quận huyện xã phường cần xem bản đồ:

  • Danh sách xã phường Việt Nam
  • Danh sách quận huyện Việt Nam

Xem thêm bản đồ các tỉnh thành Việt Nam:

  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
  • Cần Thơ
  • An Giang
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bạc Liêu
  • Bắc Kạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hậu Giang
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lào Cai
  • Lạng Sơn
  • Lâm Đồng
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên – Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
Back to top button