Bài tập toán lớp 6 – Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên
Bài tập toán lớp 6 – Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên tổng hợp các dạng bài tập cơ bản trong chương 1 môn toán lớp 6 phần số học. Các bài tập Toán 6 này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và bổ túc kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học, đồng thời củng cố lại những kiến thức mới học. Mời các em cùng tham khảo.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG I
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 )
b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 )
d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52
b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 – (4 . 52 – 3 .23)
b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 – [131 – ( 13 – 4 )2]
d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) ] d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 – (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 – [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Dạng 2: Tìm x
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23
b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x – 43).83 = 4.84
d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38
b, (3x – 24) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 chia hết cho (x – 1)
b, 14 chia hết cho (2x +3).
Bài 10: Tìm x sao cho
a) Tìm số x sao cho A = 15 + 45 + x chia hết cho 3
b) Tìm số x sao cho B = 10 + 2020 + x không chia hết cho 2
c) Tìm số x sao cho X= 21 + 3x chia hết cho 3
d) Tìm số tự nhiên x biết rằng 45 chia cho x dư 9 và 30 chia cho x dư 6
Bài 11: Tìm x sao cho
a) Tìm số tự nhiên x sao cho (x – 2) là ước của 12
b) Tìm số tự nhiên x sao cho (3x + 1) là ước của 28
c) Tìm các số nguyên x sao cho (2x – 1) là bội của (x – 1)
d) Tìm các số nguyên x sao cho (x + 30) là bội của (x + 3)
Dạng 3: Các bài toán áp dụng dấu hiệu chia hết
Bài 10: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho cả ba số 2, 5, 9
Bài 11: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để A = 24x68y chia hết cho 45.
Bài 12. Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để C = 71x1y chia hết cho 45.
Bài 13: Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép tính xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
Bài 14: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
a, 3.5.7.9.11 + 11.35
b, 5.6.7.8 + 9.77
c, 105 + 11
d, 103 – 8
Bài 15: Chứng tỏ rằng :
a, 85 + 211 chia hết cho 17.
b, 692 – 69.5 chia hết cho 32.
c, 87 – 218 chia hết cho 14.
Bài 16: Tổng sau có chia hết cho 3 không?
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 .
Dạng 4: Các bài toán về tìm ƯCLN, BCNN
Bài 17: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố và bằng thuật toán Ơclit
a, 852 và 192
b, 900; 420 và 240
Bài 18: Cho ba số : a = 40; b = 75 ; c = 105.
a, Tìm ƯCLN ( a, b, c ).
b, Tìm BCNN ( a, b, c ).
Bài 19: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối lớp 7 có 276 học sinh, khối lớp 8 có 252 học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?
b, Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 20: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 21: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.
Bài 22: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4.
Bài 23 : Tìm số tự nhiên n lớn nhất có ba chữ số, sao cho n chia cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28.
HD: n + 1 8 => n + 1 + 64 8 => n + 65 8
……………………………………………=> n + 65 31 ……
Bài 24: Tìm số tự nhiên a có ba chữ số, sao cho a chia cho 17 thì dư 8, chia cho 25 thì dư 16.
Bài 25: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1.
……………………..
Bài tập toán lớp 6 – Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên bao gồm 4 dạng Toán về số tự nhiên và các bài Toán cho các em học sinh tham khảo ôn tập, củng cố cách làm các dạng Toán Chương 1 Số học lớp 6.