Tiếng anh

Bà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bố mẹ, người trẻ tuổi, vua, ông, tôi, bố nuôi, kẻ trộm, hoàng hậu, chị/em khác cha hoặc khác mẹ, nữ giới, sát thủ, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, anh ấy, thiếu niên, quản trị viên, cháu gái , … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là bà. Nếu bạn chưa biết bà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bà tiếng anh là gì
Bà tiếng anh là gì

Bà tiếng anh là gì

Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Grandmother.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ grandmother rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ grandmother thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bà thường để chỉ là người sinh ra bố hoặc mẹ. Những người phụ nữ lớn tuổi cũng được những người nhỏ tuổi hơn nhiều gọi là bà.
  • Từ grandmother để nói về bà một cách trang trọng, lịch sự. Còn bình thường như con cháu trong nhà gọi bà sẽ gọi theo kiểu thân thiết như nany, nanie, nana, granny, grannie, grandma, …
  • Từ grandmother là để chỉ chung về bà, còn cụ thể bà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ maternal grandmother là bà ngoại, paternal grandmother là bà nội.

Xem thêm: Ông tiếng anh là gì

Bà tiếng anh là gì
Bà tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết bà tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • I /aɪ/: tôi
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Male /meɪl/: nam giới
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • You /juː/: bạn
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bà tiếng anh là gì thì câu trả lời là grandmother, phiên âm đọc là /ˈɡræn.mʌð.ər/. Lưu ý là grandmother để chỉ chung về bà chứ không chỉ cụ thể về bà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ grandmother trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ grandmother rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ grandmother chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ grandmother ngay.

Back to top button