Tiếng anh

Ác quỷ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người cao tuổi, sát thủ, con gái, quý bà, người yêu, người lạ mặt, vua, nó, mẹ, cha đỡ đầu, thiếu niên, cô, dì, hiệu trưởng, nam giới, con gái nuôi, người đàn ông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là ác quỷ. Nếu bạn chưa biết ác quỷ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ác quỷ tiếng anh là gì
Ác quỷ tiếng anh là gì

Ác quỷ tiếng anh là gì

Demon /ˈdiː.mən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Demon.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của ác quỷ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ demon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm demon /ˈdiː.mən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ demon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ác quỷ là từ dùng để chỉ những con quoái vật trong truyền thuyết hay những câu chuyện giả tưởng, truyện cổ tích. Không chỉ thế, ác quỷ cũng được dùng để ví von so sánh với những người độc ác bị mọi người căm ghét.
  • Từ demon là để chỉ chung về ác quỷ, còn cụ thể ác quỷ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thiên thần tiếng anh là gì

Ác quỷ tiếng anh là gì
Ác quỷ tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết ác quỷ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US – mobster)
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 – 19 tuổi)
  • Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 – 1996)
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ác quỷ tiếng anh là gì thì câu trả lời là demon, phiên âm đọc là /ˈdiː.mən/. Lưu ý là demon để chỉ chung về ác quỷ chứ không chỉ cụ thể về ác quỷ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ác quỷ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ demon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ demon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ demon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ demon ngay.

Back to top button